Từ Điển - Từ Thân ái Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thân ái
thân ái | bt. Thương-yêu khắng-khít: Tình thân-ái, sợi dây thân-ái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thân ái | - tt. Có tình cảm quý mến và gần gũi, gắn bó: lời chào thân ái sống thân ái với mọi người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thân ái | tt. Có tình cảm quý mến và gần gũi, gắn bó: lời chào thân ái o sống thân ái với mọi người. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thân ái | tt, trgt (H. thân: yêu mến; ái: yêu) Yêu mến, thân thiết: Đối với những đồng bào lạc lối, lầm đường, ta phải lấy tình thân ái mà cảm hoá họ (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
thân ái | bt. Yêu mến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
thân ái | Gần, yêu: Tỏ tình thân-ái. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
thân bằng cố hữu
thân binh
thân cận
thân chinh
thân chính
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong chế độ đại gia đình , không có những dây thân ái tự nhiên ràng buộc người nọ với người kia , thì đành lấy những dây liên lạc giả dối mà ràng buộc lấy nhau vậy. |
Hình như người ta phải có gia đình , phải chịu sự ràng buộc của nhiều dây liên lạc thân ái . |
Hơn thế , có khi thương hại nàng nữa : " Tình phụ tử ai nỡ ! " Nàng luôn luôn tự nhủ thế , và nàng cố ghép một ý nghĩa trắc ẩn , liên tuất , thân ái vào những lời nói rất bình thường , những cử chỉ rất thản nhiên của chạ Bị cha mắng nhiếc tàn tệ , nàng tự an ủi bằng một tư tưởng lâu ngày đã hầu thành như khắc sâu vào khối óc bị thương của nàng : " Thầy mắng mình ở trước mặt cô ta cho cô ta vui lòng và để mình được yên thân ". |
Tuy Lương và nàng chưa ngỏ với nhau một lời thân ái , nàng đã coi như hai người đã ngầm hiểu nhau rồi : cái nhìn thoáng qua của hai cặp mắt biểu lộ bao tình tứ , và rõ rệt và âu yếm hơn tất cả những lời nói. |
Nhưng có ai vì tham hai món thuốc quí ấy mà đào bật gốc tùng lên không ? Ông giáo để một lúc lâu suy nghĩ về lời nói bóng gió của bạn , tuy cảm động vì lối xưng hô thân ái như lúc thầy Từ Huệ chưa vào chùa , cùng với ông là môn khách ở dưới cửa Ý đức hầu , nhưng càng nghĩ , ông càng thấy không thể đồng ý với bạn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thân ái
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thân ái Là Gì
-
"thân ái" Là Gì? Nghĩa Của Từ Thân ái Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nghĩa Của Từ Thân ái - Từ điển Việt
-
Thân ái Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thân ái Là Gì, Nghĩa Của Từ Thân ái | Từ điển Việt
-
Thân ái - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Trái Nghĩa Với Từ: Thân ái - Giải Bài Tập Ngữ Văn Lớp 5
-
Thân ái Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'thân ái' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thân ái' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Dòng Nào Dưới đây Gồm Các Từ đồng Nghĩaa. Thân ái, Thân ... - Hoc24
-
Dòng Nào Dưới đây Gồm Các Từ đồng Nghĩaa. Thân ái, Thân ... - Hoc24
-
ĐịNh Nghĩa Thân ái TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Chào Thân ái Nghĩa Là Gì - Hàng Hiệu
-
Mối Quan Hệ Thân ái Có Nghĩa Là Gì?