Từ Điển - Từ Thảnh Thơi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thảnh thơi

thảnh thơi bt. Rảnh-rang, thung-dung, không bận lo nghĩ: Sống thảnh-thơi; Bao giờ đồng ruộng thảnh-thơi, Nằm trâu thổi sáo vui đời Thuấn-Nghiêu (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thảnh thơi - tt. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì: sống thảnh thơi đầu óc thảnh thơi Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thảnh thơi tt. Trong và thanh khiết đến mức không có lẫn một gợn bẩn nào: giếng thảnh thơi trong mát.
thảnh thơi tt. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì: sống thảnh thơi o đầu óc thảnh thơi o Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thảnh thơi tt, trgt Thong dong, ung dung: Thảnh thơi gió mát trăng thanh (MĐMK); Xin để linh hồn tôi thảnh thơi (Tú-mỡ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thảnh thơi tt. Không bận rộn, nhàn hạ tự do: Buồng đào khuya sớm thảnh-thơi (Ng.Du).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thảnh thơi Thung-dung nhàn-hạ: Buồng đào khuya sớm thảnh-thơi (K). Văn-liệu: Gió quang mây tạnh thảnh-thơi (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

thánh ca

thánh chỉ

thánh chúa

thánh địa

thánh đường

* Tham khảo ngữ cảnh

Mợ phán thấy nàng nằm có vẻ thảnh thơi trên võng , vội từ ngoài mái hiên nhảy xổ lại lay chiếc võng.
Loan thương cho Loan lạc loài vào đây , chưa biết ngày nào ra được để sống một cuộc đời rộng rãi , thảnh thơi .
Còn lại một mình , nàng mong giũ sạch bụi đường cũ , để thảnh thơi tiến bước một cảnh đời mới mà nàng vẫn khao khát bấy lâu.
Anh cũng biết cái thảnh thơi trong lòng là ít người có , và nếu bao giờ cũng giữ được thảnh thơi , thời cứ như thế đời người ta sống cũng đã dễ chịu và chính đính lắm rồi.
Tôi học cũng được nhiều và kiếm ăn cũng đủ tiêu dùng , tuy mồ hôi nước mắt mà thảnh thơi không luỵ ai.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thảnh thơi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thảnh Thơi Là Từ Gì