Từ Điển - Từ Thủ Thư Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thủ thư

thủ thư dt. Thơ chính tay người gởi viết lấy: Nhìn tuồng chữ trong thủ-thư người cũ mà cảm động.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thủ thư - 1 dt., cũ, id. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.- 2 dt. Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện: viết phiếu yêu cầu thủ thư cho mượn sách.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thủ thư dt. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.
thủ thư dt. Người coi giữ, quản lí sách báo ởthư viện: viết phiếu yêu cầu thủ thư cho mượn sách.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thủ thư dt (H. thủ: giữ; thư: sách) Người giữ sách trong thư viện một cơ quan hay một tổ chức: Muốn mượn sách phải ghi phiếu đưa cho người thủ thư.
thủ thư dt (H. thủ: tay; thư: viết) Bản do tự tay người nào viết ra: Ta còn giữ được thủ thư của vua Quang-trung viết cho Nguyễn Thiếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thủ thư Bức thư chính tay người ta viết ra: Được thủ-thư của bạn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

thủ tiêu

thủ tín

thủ trưởng

thủ túc

thủ tục

* Tham khảo ngữ cảnh

Thấy thằng này lảo đảo muốn ngã , nó quýnh quíu quay về phía cô thủ thư ngồi ở góc phòng : Cô ơi cô , cho em mượn chai dầu gió đi cô ! Bạn khác với Hạt Tiêu và Tóc Ngắn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thủ thư

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thư Trong Tiếng Hán Việt Là Gì