Từ Điển - Từ Thuỷ Tề Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thuỷ tề

thuỷ tề dt. (truyền): Rốn biển, đáy nước, nơi thật sâu dưới nước, chỗ thuỷ-thần ở: Công-chúa thuỷ-tề.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thuỷ tề dt. Nơi ở của thuỷ thần, theo sự tưởng tượng của người xưa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thuỷ tề tt (H. tề: rốn. - Nghĩa đen: Rốn nước) Chỗ thuỷ thần ở sâu dưới nước, theo mê tín (cũ): Phen ấy, cứ tưởng nó đã xuống thăm thuỷ tề rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thuỷ tề Chỗ sâu ở dưới nước, nơi thuỷ-thần ở.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

thuỷ thế

thuỷ thổ

thuỷ thủ

thuỷ thượng

thuỷ tiên

* Tham khảo ngữ cảnh

Thánh Tản Viên đã gây thù kết oán với Tiểu Long hầu , con vua thuỷ tề .
Nhưng rồi anh tỉnh dậy , không phải dưới cung vua thuỷ tề , cũng không phải trong âm u lòng đất mà trong một căn phòng bày biện khá sang trọng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thuỷ tề

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thuỷ Tề La Ai