Từ Thuỷ Tề Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thuỷ tề dt. (truyền): Rốn biển, đáy nước, nơi thật sâu dưới nước, chỗ thuỷ-thần ở: Công-chúa thuỷ-tề.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
thuỷ tề dt. Nơi ở của thuỷ thần, theo sự tưởng tượng của người xưa.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
thuỷ tề tt (H. tề: rốn. - Nghĩa đen: Rốn nước) Chỗ thuỷ thần ở sâu dưới nước, theo mê tín (cũ): Phen ấy, cứ tưởng nó đã xuống thăm thuỷ tề rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
thuỷ tề Chỗ sâu ở dưới nước, nơi thuỷ-thần ở.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- thuỷ thế
- thuỷ thổ
- thuỷ thủ
- thuỷ thượng
- thuỷ tiên
- thuỷ tinh

* Tham khảo ngữ cảnh

Thánh Tản Viên đã gây thù kết oán với Tiểu Long hầu , con vua thuỷ tề.
Nhưng rồi anh tỉnh dậy , không phải dưới cung vua thuỷ tề , cũng không phải trong âm u lòng đất mà trong một căn phòng bày biện khá sang trọng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thuỷ tề

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Thuỷ Tề La Ai