Từ Điển - Từ Tĩnh Mịch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tĩnh mịch

tĩnh mịch tt. C/g. Tịch-mịch, vắng-vẻ, lặng-trang: ở nơi tĩnh-mịch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tĩnh mịch - Vắng vẻ và yên lặng: Cảnh chùa tĩnh mịch.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tĩnh mịch tt. Vắng lặng và yên tĩnh: cảnh đêm tĩnh mịch o cảnh chùa tĩnh mịch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tĩnh mịch tt (H. mịch: yên lặng) Vắng vẻ và lặng lẽ: Sự tĩnh mịch của đêm khuya ru người ta vào cõi mộng (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tĩnh mịch tt. Yên lặng: Cây cỏ bình yên khuya tĩnh-mịch (X.Diệu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tĩnh mịch Im lặng: ở nơi tĩnh-mịch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tĩnh tâm

tĩnh thổ

tĩnh toạ

tĩnh trí

tĩnh túc

* Tham khảo ngữ cảnh

Tuyết cặp mắt mơ mộng nhìn trời , nói : Cảnh tĩnh mịch nhỉ.
Sau mấy buổi huyên náo , sự tĩnh mịch của nơi tam thanh càng thấy rõ rệt hơn trước.
Ðược ông chồng luôn ngủ bên nhà mình , cô ba lên mặt hãnh diện với hàng xóm láng giềng lắm , và tỏ ỷ tôn kính chồng như một ông quan lớn vậy : ra vào rón rén , bắt đầy tớ không được nói chuyện hoặc hắng giọng để được tĩnh mịch cho quan Hàn yên giấc.
Giữa vắng lặng xanh nhờ của rừng đước âm u , từng bước di động của chúng tôi mồn một vọng vào tĩnh mịch .
  Ôi chao , cần gì phải trà mộc , cần gì phải nước giếng thanh tân , cứ cầm cái chén quân đưa lên môi và nghĩ rằng hoa thuỷ tiên là do vợ mình gọt , trà thuỷ tiân này là do vợ mình ướp , ấm trà này là do vợ mình pha thì cũng đã thấy ngào ngạt hương tình trong khắp cả cái đêm xua tĩnh mịch.ch này rồi !  Trầm ở trong chiếc lư đồng vừa lúc đó lụi dần , toả ra một mùi thơm nhẹ hoà lẫn với hương trà làm cho cả hai vợ chồng cùng bang khuâng…Gió lay động cánh màn nơi cửa sổ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tĩnh mịch

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tịch Mịch Hay Tĩnh Mịch