Từ Điển - Từ Tông Môn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tông môn

tông môn dt. Dòng-họ nhà: Rạng-rỡ tông-môn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tông môn dt. Dòng họ: rạng rỡ tông môn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tông môn dt (H. tông: dòng họ; môn: cửa) Nòi giống (thường dùng với nghĩa xấu): Bợm già quốc tế, con buôn, chuyên nghề thuyết khách, tông môn cao bồi (Tú-mỡ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tông môn dt. Dòng họ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tông môn Dòng họ: Rạng-rỡ tông-môn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tông phái

tông thống

tông tích

tông tộc

tồng ngồng

* Tham khảo ngữ cảnh

Quái , chả nhẽ trộm vào chỉ lấy đúng nồi mì chưa kịp sôi lạỉ Mả cha tông môn đứa nào lấy nồi mì của tau.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tông môn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tông Môn Nghia La Gi