Từ Tông Môn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tông môn dt. Dòng-họ nhà: Rạng-rỡ tông-môn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
tông môn dt. Dòng họ: rạng rỡ tông môn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tông môn dt (H. tông: dòng họ; môn: cửa) Nòi giống (thường dùng với nghĩa xấu): Bợm già quốc tế, con buôn, chuyên nghề thuyết khách, tông môn cao bồi (Tú-mỡ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
tông môn dt. Dòng họ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
tông môn Dòng họ: Rạng-rỡ tông-môn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- tông phái
- tông thống
- tông tích
- tông tộc
- tồng ngồng
- tồng ngồng

* Tham khảo ngữ cảnh

Quái , chả nhẽ trộm vào chỉ lấy đúng nồi mì chưa kịp sôi lạỉ Mả cha tông môn đứa nào lấy nồi mì của tau.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tông môn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Tông Môn Nghia La Gi