Từ Điển - Từ Trình Bày Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trình bày

trình bày đt. Bày-tỏ, kể rõ ra: Trình bày hết việc nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trình bày - đg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trình bày đgt. 1. Nói ra một cách rõ ràng, cụ thể để cho người khác hiểu: trình bày kế hoạch công tác o trình bày thành tích. 2. Biểu diễn nghệ thuật cho người khác xem: Tác giả tự trình bày bài hát mới sáng tác. 3. Bố trí sắp xếp cho nổi bật, cho đẹp: trình bày bìa cuốn sách.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trình bày đgt 1. Nêu lên theo thứ tự và chi tiết sự việc hoặc số liệu: Trình bày kế hoạch với thủ trưởng 2. Trưng bày: Trình bày hàng ở hội chợ 3. Vẽ, xếp đặt cho có mĩ thuật: Tờ báo có một hoạ sĩ trình bày rất đẹp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trình bày đt. Tỏ bày, bày ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trình bày .- đg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trình bày Tỏ bày: Trình bày mọi lẽ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

trình diện

trình độ

trình hạn

trình soạn thảo

trình thức

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà tươi cười bảo chồng : Gả bán thì cũng phải biết người biết mặt đã chứ , làm gì mà ông vội vàng cuống quít lên thế ? Sự thực , ông phán chẳng hề vội vàng cuống quít , ông chỉ trình bày mà ông không dám quyết định.
Lúc ấy các xã trưởng lần lượt lên trình bày sổ đinh.
Lợi chậm rãi trình bày : Theo cách này thì anh Kiên cũng phải đi xa , nhưng không phải đi sung quân.
Ông nghĩ nhanh : như vậy là Lợi đã trình bày với ông biện trường hợp rắc rối của Kiên.
Lợi nó bảo để nó đi cho , nhưng tôi sợ nó trình bày với thầy không rõ , hỏng việc mất.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trình bày

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Trình Bày Có Nghĩa Gì