Từ Điển - Từ Trong-ngần Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trong-ngần

trong ngần tt. Thật trong: Nước trong-ngần, kiếng trong ngần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trong ngần tt Rất trong: Sông Lô một dải trong ngần, Thảnh thơi ta giũ bụi trần cũng nên (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

trối

trối

trối

trối chết

trối già

* Tham khảo ngữ cảnh

Bao giờ đồng ruộng thảnh thơi Nằm trâu thổi sáo vui đời Thuấn , Nghiêu Mừng nay có chúa Thuấn , Nghiêu Mưa nhân gió huệ thảy đều muôn dân Sông Lô một dải trong ngần Thảnh thơi ta rũ bụi trần cũng nên.
BK Bao giờ đồng ruộng thảnh thơi Nằm trâu thổi sáo vui đời Thuấn , Nghiêu Mừng nay có chúa Thuấn , Nghiêu Gió nhân mưa huệ chảy đều muôn dân Sông Lô một dải trong ngần Thảnh thơi ai rũ bụi trần cũng nên.
rong ngần ấy năm người đàn ông đã say sưa tận hưởng những thành công mà mình đã gặt hái được.
Con bé còn quá nhỏ , nó thậm chí còn chưa được nhìn thấy mặt cha trong ngần ấy năm.
Sông trong ngần và thơm hương hơn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trong-ngần

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Trong Ngần Là Gì