Từ Điển - Từ Trong Sạch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trong sạch
trong sạch | tt. Trong và sạch. // (B) Tốt, ngay-thẳng, không tham, không gian-xảo, không làm việc xấu xa nhơ-nhớp: Nghèo mà trong sạch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
trong sạch | - t. 1 Trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát). Giữ cho nước giếng trong sạch. Bầu không khí trong sạch. 2 Có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, không bị một vết nhơ bẩn nào. Sống cuộc đời trong sạch. Một tâm hồn trong sạch. Làm trong sạch đội ngũ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trong sạch | tt. 1. Trong và không có chất bẩn lẫn vào: giữ cho nước giếng trong sạch. 2. Có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, không làm điều gì khiến cho phải nhơ bẩn: sống cuộc đời trong sạch o một tâm hồn trong sạch o có đạo đức trong sạch. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trong sạch | tt Giữ được tư cách đạo đức không có điều gì đáng chê trách: Cuộc đời trong sạch của vị giáo sư ấy; Phải cần giữ Đảng ta thật trong sạch (HCM); Làm cho chính quyền địa phương của chúng ta ngày càng trong sạch (PhVKhải). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
trong sạch | .- Giữ được tư cách đạo đức, không làm điều gì nhơ bẩn: Cuộc đời trong sạch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
trong sạch | Trong và sạch. Nghĩa bóng: Không có vết xấu: Danh tiếng trong sạch. Người trong sạch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
trong suốt
trong trắng
trong trẻo
trong vắt
trong veo
* Tham khảo ngữ cảnh
Lên tới buồng chàng tìm cái cốc rót đầy nước rồi cắm bông hồng ngồi nhìn mê mải một lúc và có cái cảm giác trong sạch ngây thơ của một đứa bé lần đầu được nhìn thấy một cảnh đẹp lắm. |
Chàng không thấy ngượng vì các cô phụ dâu không cô nào đẹp cả , chàng muốn ngồi lại vì cái cảnh tấp nập của các cô phụ dâu trang điểm lẫn cho nhau trông vui mắt và mùi phấn , mùi nước hoa bay trong không khí lần đầu chàng thấy có vẻ nhẹ nhàng , trong sạch , không như những hương thơm thô tục ở các nơi ăn chơi. |
Trương nhăm mắt lại , lần đầu tiên chàng trao hôn với một người con gái trong sạch mà chàng yêu nên chàng muốn để hết cả tâm hồn hưởng cái thú ngây ngất nó đương làm chàng mê dại. |
Nhưng lúc này chàng rủ Mùi đi chỉ vì thương hại , chỉ vì sự liên cảm tự nhiên của hai người quen biết nhau từ hồi còn ngây thơ trong sạch giờ cùng bị đời làm sa ngã , Chàng không có ý thèm muốn về vật dụng vì không hiểu tại sao bao giớ chàng cũng lánh xa những gái gặp đêm ở dọc đường , cũng người ấy nếu gặp ở trong nhà xăm hay nhà chứa thì chàng không thấy ghê tởm nữa. |
Nếu anh... Trương ngừng lại , vì tuy say rượu , tuy nói với một gái giang hồ , chàng cũng thấy mấy tiếng sắp nói đến sẽ mãi mãi làm nhơ bẩn cả tấm ái tình trong sạch của Thu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trong sạch
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Trong Sạch Nghĩa Là Gì
-
Trong Sạch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trong Sạch - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trong Sạch" - Là Gì?
-
Trong Sạch Là Gì?
-
Trong Sạch Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'trong Sạch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Trong Sạch Bằng Tiếng Anh
-
Sống Trong Sạch Là Gì - Xây Nhà
-
TRONG SẠCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'trong Sạch' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Trong Sạch Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh - Nhân Tố Quyết định Sự ổn ...
-
Quan Trọng Nhất Vẫn Là Sự Trong Sạch, Liêm Khiết Của Người đứng đầu
-
Đức Hạnh - Church Of Jesus Christ