Từ Điển - Từ Trụi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trụi
trụi | tt. Rụng hết lông lá: Rụng trụi. // C/g. Trọi, ráo, hết sạch: Hết trụi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
trụi | - ph, t. 1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá: Gà trụi lông; Cây bàng trụi lá. 2. Hết sạch cả: Đánh bạc thua trụi; Cửa nhà cháy trụi. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi: Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trụi | tt. 1. Hết cả lá, lông bao phủ bên ngoài, để trơ ra thân hoặc bộ phận của thân: Mùa đông cây trụi lá o vặt trụi lông con vịt o Hai con gà chọi nhau trụi cả đầu. 2. Hết sạch không còn gì: Nhà cửa cháy trụi o hái trụi quả o bị thua trụi tiền. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trụi | tt, trgt Hết cả: Gà trụi lông; Cây trụi lá; Nhà bị cháy trụi; Đánh bạc thua trụi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
trụi | tt. Trơ trọi, hết cả: Trụi lá. || Hết trụi. Thua trụi. Trụi lông. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
trụi | .- ph, t. 1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá: Gà trụi lông; Cây bàng trụi lá. 2. Hết sạch cả: Đánh bạc thua trụi; Cửa nhà cháy trụi. Trụi thùi lủI. Nh. Trụi: Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
trụi | Trơ trọi, hết cả lông, hết cả lá: Gà trụi lông. Cây trụi lá. Núi trụi. Nghĩa bóng: Hết sạch không còn gì: Cửa nhà trụi hết. Đánh bạc thua trụi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
trụi lủi
trụi mịn
trụi thui lủi
trụi tóc sẹo teo
trụi trẳng
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai bên toàn những gian nhà tiều tuỵ của những người ít tiền phải ra vùng ngoại ô trú ngụ , mấy rặng bồ kếp dai đã trụi lá còn trơ lại những chùm quả đen , héo quăn. |
Tương lai chàng tưởng tượng hình dung ra một con đường vạch giữa bãi cát trắng , mông mênh trơ trụi và đưa chàng đến một nơi vô định mịt mù. |
Cây đa chợ Đũi nay nó trụi lủi , trốc gốc mất tàn Tình xưa còn đó ngỡ ngàng nan phân. |
Cây xa rừng cây khô rừng trụi Người xa người tội lắm người ơi ! Thà rằng nỏ gặp thì thôi Gặp ra kẻ ngược người xuôi sao đành ! Cây xanh đương duỗi giữa trời Tôi khuyên quan họ nghỉ lại đến mai sẽ về Một là nên thiếp nên thê Nên chăn , nên gối đi về có nhau Ai làm cho áo lìa bâu ? Cho cau lìa hạt , đường tà phân hai Ai làm cho dở dang ai ? Kìa như nhan sắc trúc đài ngày mưa Ai ngờ phận đẹp duyên ưa Thân bên lắm lá , bỏ bên thưa cành Miệng người mới nói rành rành Sao người nỡ thế cho đành người ơi ! Cây xanh đương đứng giữa trời Tôi khuyên quan họ nghỉ lại , đêm mai sẽ về Một là nên thiếp nên thê Nên chăn nên gối đi về có nhau Ai làm cho áo lìa bâu Cho cau lìa mấu , đường đà phân hai Ai làm cho dở dang ai Kìa như nhan sắc đứng ngoài trời mưa Năm thức rau , tôi nấu năm nồi Tôi đơm năm bát , đợi người đằng xa Năm trống canh tôi ngủ có ba Còn hai canh nữa tôi ra trông trời Trách ông trời sao sớm dựng đông Chả khuya chút nữa cho lòng thở than Thở than chưa kịp hết lời Bỗng đâu trống giục ba hồi tan canh. |
Những lưỡi lửa khổng lồ le lên liếm trụi các cành khô trên ngọn gáo cố thụ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trụi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Trui Là Gì
-
Trui Là Gì, Nghĩa Của Từ Trui | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Trui - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trui" - Là Gì?
-
Trui Nghĩa Là Gì?
-
Từ Trui Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Trùi Trũi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trụi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trùi Trũi Là Gì? định Nghĩa
-
Cá Lóc Nướng Trui – Wikipedia Tiếng Việt
-
'trơ Trụi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Cách Làm Cá Lóc Nướng Trui Thơm Lừng, Hấp Dẫn, đơn Giản Cực Ngon ...