Từ Điển - Từ Tự Hào Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tự hào
tự hào | tt. Đắc-ý vì một công-trình của mình: Tự-hào có đứa con mới thi đậu; tự-hào với tác-phẩm văn-nghệ nổi tiếng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tự hào | - t. (hoặc đg.). Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc. Giọng nói tự hào. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tự hào | đgt. Lấy làm hãnh diện một cách chính đáng về cái tốt đẹp mà mình có: lòng tự hào dân tộc o tự hào về những thành tích đã đạt được. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tự hào | tt (H. tự: chính mình; hào: hơn người) Tự lấy làm kiêu hãnh một cách chính đáng: Mọi người chúng ta tự hào là người Việt nam (PhVĐồng); Tổ quốc Việt-nam vô cùng tự hào đã có một mặt trận dân tộc thống nhất đoàn kết và bền vững (LKPhiêu). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tự hào | đt. Tự cho là có tài-trí. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tự hào | .- Lấy làm kiêu hãnh một cách chính đáng: Tự hào về truyền thống anh dũng của dân tộc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
tự hồ
tự khắc
tự khi
tự khí
tự khí
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng nuốt nước bọt , giọng tự hào nói với vợ : Ừ ! Anh biết thế nào họ cũng đăng mà ! Bài này còn dài lắm. |
Hôm ấy nhà Hồng có khách đánh tổ tôm và trong bọn khách có bà án tỉnh Vĩnh Yên , bà phán Trinh , dì ghẻ Hồng , lấy làm tự hào đã mời được đến chơi. |
Ở một thành phố nhỏ như Ninh Giang , được biết trước mọi người một chuyện quan trọng vừa xảy ra là một điều tự hào của các bà vô công rỗi nghề ngồi chờ những sự thay đổi. |
Chúng ta tự hào đang hy sinh cho một điều cao cả. |
Không ngờ Sài làm cho cả trung đoàn bộ ngạc nhiên và ban chính trị thì tự hào mình đã giáo dục được quần chúng có ý thức tự giác lao động cao đến thế. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tự hào
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tự Hào Của Nghĩa Là Gì
-
Tự Hào - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tự Hào – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tự Hào" - Là Gì?
-
Tự Hào Là Gì? Bạn đã Tự Hào Về Công Việc Của Mình ...
-
Tự Hào Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tự Hào Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Tự Hào - Từ điển Việt
-
ĐịNh Nghĩa Niềm Tự Hào TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là ...
-
[Wiki] Tự Hào Là Gì? Chi Tiết Về Tự Hào Update 2021 - Tinh Dầu LATIMA
-
Tự Hào Là Gì Vậy? Bạn đã Tự Hào Về Công Việc Của Mình Chưa?