Từ Điển - Từ Từ Mẫu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: từ mẫu

từ mẫu dt. Mẹ hiền, lời gọi và tiếng chỉ bà mẹ hiền-đức: Xin từ-mẫu an tâm; bà ấy đối với con là một đấng từ-mẫu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
từ mẫu - Mẹ hiền: Lương y như từ mẫu (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
từ mẫu dt. Mẹ hiền: Lương y như từ mẫu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
từ mẫu dt (H. từ: hiền hậu; mẫu: mẹ) Mẹ hiền: Chẳng hay từ mẫu lạc chừng phương nao (PhTr).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
từ mẫu dt. Mẹ hiền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
từ mẫu .- Mẹ hiền: Lương y như từ mẫu (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

từ ngằn

từ nguyên

từ nguyên học

từ ngữ

từ phản nghĩa

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng bà phán điềm nhiên bảo Hồng : Tính cô nóng nảy , chị đừng giận cô nhé ! Hồng cho là trước mặt cha , dì ghẻ đang đóng vai từ mẫu .
Bà sung sướng vì đã khéo đóng cái vai từ mẫu đối với con chồng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): từ mẫu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cô Mẫu Nghĩa Là Gì