Từ Điển - Từ Tuế Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tuế

tuế dt. Năm, tuổi: Đáo-tuế, thiên-tuế, vạn-tuế.
tuế bt. Nát, vụn: Đâm cho tuế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tuế dt. Tên gọi chung của một số cây hạt trần, có thân cột ngắn, đầu thân có nhiều lá to, hình lông chim, thường trồng làm cảnh (thiên tuế, vạn tuế).
tuế 1. Tuổi: bách tuế o niên tuế o thiên tuế o vạn tuế. 2. Năm: tuế cống o tuế nguyệt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tuế dt. Năm tuổi: Tuế-nguyệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tuế 1. Năm: Tuế nguyệt. 2. Tuổi: Vạn tuế.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tuế nguyệt

tuế nguyệt như thoa

tuế toá

tuế toái

tuế toái

* Tham khảo ngữ cảnh

Khi chiếc võng của Đông cung dừng lại , tiếng hô " Vạn vạn tuế " vang lên từng đợt.
Cái phút ”xuất thần“ ấy có được là nhờ vào thói quen tào lao của lính tráng , tuế toá cho qua cơn bực bội , cho cô ta khỏi nhận ra mình là thằng hay dỗi vặt.
Anh nói tuế toá cho xong cái chuyện vặt vãnh ấy.
Đoàn tuế cống sứ ấy từ Yên Kinh về đến Thăng Long vào buổi đầu xuân năm Giáp Tuất((1) Năm 1814.
Nhưng khi ông xưng chức tước là Cần chánh điện học sĩ , Du đức hầu , chánh sứ đoàn tuế cống sang Bắc quốc về thì chúng mặt tái như chàm đổ , một tên vội chạy vào báo.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tuế

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nguyệt Tuế Là Gì