Từ Điển - Từ Vắng Lặng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vắng lặng
vắng lặng | tt. Vắng vẻ và yên lặng: Trong nhà vắng lặng không một tiếng người o bộn bề vắng lặng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vắng lặng | tt Không có người và không có tiếng ồn: Nhìn thấy ngôi nhà tranh vắng lặng (Sơn tùng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vắng lặng | .- Nh. Vắng, ngh. 3. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
vắng mặt khuất lời
vắng mặt thì thiếu có mặt thì thừa
vắng ngắt
vắng ngắt như chùa Bà Đanh
vắng ngắt như tờ
* Tham khảo ngữ cảnh
ắng lặng quá. Mỗi bước đi Sài có cảm giác hai tên địch buổi sáng như hai con hổ ở một hang hốc , một mỏm đá , một bụi gai góc um tùm nào đấy , sẵn sàng nhẩy ra vồ lấy hai con người yếu đuối không thể chống đỡ này |
Cả khu nhà hai tầng vắng lặng . |
Đêm vắng lặng đến nỗi con mụ nói rất khẽ nhưng tôi vẫn nghe rõ mồn một : " Đừng. |
Trong vắng lặng mệt mỏi của rừng đã xế chiều mọi thứ tiếng động chung quanh tôi đều nghe như không rõ rệt , đều bị ngân dài , đùng đục không một chút âm vang , một thứ vắng lặng mơ hồ rất khó tả. |
Nhưng hôm nào đi một mình , chung quanh vắng lặng , nhìn làn nước đục ngầu xô nhau tràn qua cội đước xù xì , thì tôi lại thấy như khu rừng cứ lặng lẽ chìm dần xuống biển , và một nỗi lo sợ không đâu , bất thần ập tới , khiến đôi lúc tôi phải hét to lên để tự trấn tĩnh và ba chân bốn cẳng hộc tốc chạy về hướng một ngôi lều nào đó , mà tôi biết là gần nhất. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vắng lặng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vắng Lặng
-
Nghĩa Của Từ Vắng Lặng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "vắng Lặng" - Là Gì?
-
Vắng Lặng Nghĩa Là Gì?
-
'vắng Lặng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Vắng Lặng Là Gì
-
Vắng Lặng
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Vắng Lặng Là
-
Vắng Lặng Từ Loại? - Hoc24
-
Vắng Lặng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bài 2: Xếp Các Từ Sau Thành 2 Nhóm Từ đồng Nghĩa Hoàn Toàn, Có Thể ...
-
Hiu Quạnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vắng Lặng [Hàn Quốc Giải Nghĩa,Ứng Dụng] - WORDROW
-
Mùa Xuân Vắng Lặng - Nhà Sách Phương Nam