Từ Điển - Từ Véo Von Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: véo von
véo von | trt. Lanh-lảnh cao mà thanh: Chim hót véo-von; Véo von đàn hát, vang lừng phách sênh (Ph. Tr.) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
véo von | - tt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
véo von | tt. (Âm thanh) cao và trong, lên xuống nhịp nhàng, êm ái: tiếng hát véo von o Những con chim sáo sậu nhanh nhẩu linh tinh bay hót từng hồi véo von (Tô Hoài). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
véo von | tt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
véo von | tt. Nói giọng cao mà thanh: Nghe thôi ngọc địch véo-von bên lầu (Đ.thị-Điểm). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
véo von | .- Nói âm thanh lên xuống mềm mại, du dương: Tiếng hát véo von. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
véo von | Nói về giọng, tiếng cao mà thanh: Tiếng hát véo-von. Tiếng đàn véo-von. Văn-liệu: Véo-von đàn hát, vang-lừng phách sênh (Ph-Tr). Nghe thôi ngọc-địch véo-von bên lầu (Ch-Ph). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vẹo
vẹo ngoe
vẹo ne
vẹo vọ
vét
* Tham khảo ngữ cảnh
Nga đậu thạc sỹ véo von giảng , giảng đến lay gió , giảng đến tháo hồn nhưng chỉ còn đám nữ sinh hù hù ngồi nghe , thỉnh thoảng búng tai nhau. |
Lúc ấy , lớp 12A5 im tiếng véo von của Nga. |
Đi đến chân núi thì cô nghe tiếng sáo véo von . |
Tôi hát. Miệng thì véo von nhưng tai thì dỏng lên nghe ngóng |
Ngày còn ở với mẹ chồng , khi nào nàng hứng khởi hát véo von thì bà bảo : "Cô hát hay đấy , sao không đi hát mà kiếm ăn cho nó nhàn thân". |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): véo von
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Véo Von
-
Véo Von - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Véo Von - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "véo Von" - Là Gì?
-
Véo Von Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Véo Von Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'véo Von' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Nghĩa Từ: Véo Von,rón Rén; Lăn Lốc - Ngữ Văn Lớp 6
-
Véo Von Là Gì? định Nghĩa
-
Véo Von Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Luyện Từ Và Câu: Luyện Tập Về Từ đồng Nghĩa - Lib24.Vn
-
Véo Là Gì, Nghĩa Của Từ Véo | Từ điển Việt
-
Anh Phải Sống/Véo Von Tiếng địch - Wikisource