Từ Điển - Từ Vợ Chồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vợ chồng
vợ chồng | dt. Vợ và chồng, tiếng dùng chung: Kết vợ chồng, hai vợ chồng; Vợ chồng như áo cổi ngay nên lìa (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vợ chồng | dt. Vợ và chồng nói chung: tình nghĩa vợ chồng o vợ chồng đầu gối tay ấp o hai vợ chồng đều đồng ý. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vợ chồng | dt Vợ và chồng: Nghĩ rằng trong đạo vợ chồng, hoa thơm phong nhị, trăng vòng tròn gương (K); Đi đâu có anh, có tôi, người ta mới biết là đôi vợ chồng (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
vợ chồng cùng tuổi ngồi duỗi mà ăn
vợ chồng đầu gối má kề
vợ chồng đầu gối tay ấp
vợ chồng hàng xáo
vợ chồng khi nồng khi nhạt
* Tham khảo ngữ cảnh
Trác lại liên tưởng đến vợ chồng Khải. |
Từ ngày mẹ chết cả gia đình chỉ có hai vợ chồng với một đứa con giai. |
Chàng nghĩ tới chăn bông mới lấy ra được vài hôm từ khi trời trở rét vào cái đời thân mật , đầm ấm của một đôi vợ chồng nghèo , lát nữa khi buổi chiều buồn về. |
Trương thấy có vẻ bất thường và tự nhiên thương hại đôi vợ chồng có lẽ vì nghèo quá đã phải quên cả những liêm sỉ của một đời sống bình thường. |
Trương mỉm cười : tấn kịch nhỏ ấy đủ diễn hết cả nỗi buồn của đôi vợ chồng sa sút một đêm vắng khách , cũng đương nằm ngủ không được vì nhớ quê hương. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vợ chồng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vợ Chồng
-
Vợ Chồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vợ Chồng - Từ điển Việt
-
Tình Nghĩa Vợ Chồng Là Gì ? Quy định Pháp Luật Về Tình Nghĩa Vợ Chồng
-
Luận Bàn Về Khái Niệm "vợ - Chồng"
-
Từ điển Tiếng Việt - Vợ Chồng Là Gì?
-
ĐịNh Nghĩa Vợ / Chồng TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Nghĩa Vợ Chồng - Báo Cần Thơ Online
-
Vợ – Wikipedia Tiếng Việt
-
“Vợ Chồng Là Nghĩa Phu Thê...”
-
Ý Nghĩa Của Từ Vợ - Mới Cập Nhập - Update Thôi
-
Ý Nghĩa Của Sự Chung Thủy Vợ Chồng - VỤ GIA ĐÌNH
-
Nội Dung Của Nghĩa Vụ Chung Thủy, Nghĩa Tình - VỤ GIA ĐÌNH
-
Thế Nào Là Nhà? Thế Nào Là Vợ Chồng? Dù Bạn đã Kết Hôn Hay Chưa ...
-
Vợ Chồng Son Nghĩa Là Gì - Hôn Nhân Và Gia đình