Từ Điển - Từ Voan Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: voan

voan (voile) dt. Thứ hàng tơ mỏng: Lưới nhện chăng tơ bờ kỉ niệm, Tấm voan che nửa mặt phù du, Chiều chiều anh đứng nhìn rêu đá, Thương vóc em gầy xiên dốc mưa (Hoàng Cầm).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
voan dt (Pháp: voile) Hàng dệt rất mỏng bằng tơ: Mùa nực, cô ấy thích mặc áo voan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

vóc

vóc dạc

vóc dáng

vóc hạc

vóc ngọc mình vàng

* Tham khảo ngữ cảnh

Búp bê , mì chính , áo len , khăn voan... toàn những hàng sặc sỡ.
Sau này Hơn mới biết , ông ta dụ dỗ vợ mình bằng vòng cổ , nhẫn , vàng gói trong khăn voan .
Sương sớm giăng mặt biển như một tấm voan khổng lồ choàng lên khuôn mặt mơ màng của người vũ nữ Apsara.
Cô chụp vội chiếc khăn voan nhét vào quần rồi ra mở cổng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): voan

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Voan