Từ Voan Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
voan (voile) dt. Thứ hàng tơ mỏng: Lưới nhện chăng tơ bờ kỉ niệm, Tấm voan che nửa mặt phù du, Chiều chiều anh đứng nhìn rêu đá, Thương vóc em gầy xiên dốc mưa (Hoàng Cầm).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
voan dt (Pháp: voile) Hàng dệt rất mỏng bằng tơ: Mùa nực, cô ấy thích mặc áo voan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- vóc
- vóc dạc
- vóc dáng
- vóc hạc
- vóc ngọc mình vàng
- vóc quấn cột cầu

* Tham khảo ngữ cảnh

Búp bê , mì chính , áo len , khăn voan... toàn những hàng sặc sỡ.
Sau này Hơn mới biết , ông ta dụ dỗ vợ mình bằng vòng cổ , nhẫn , vàng gói trong khăn voan.
Sương sớm giăng mặt biển như một tấm voan khổng lồ choàng lên khuôn mặt mơ màng của người vũ nữ Apsara.
Cô chụp vội chiếc khăn voan nhét vào quần rồi ra mở cổng.
Phần vai áo được nhấn nhá bằng lớp vvoankẻ đắp ren cầu kì , quý phái.
Chân chân váy bồng bềnh được kết hợp cùng lớp vvoandài điệu đà và lãng mạn.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): voan

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Voan