Từ Điển - Từ Voi Giày Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: voi giày

voi giày dt. và đt. Voi dùng vòi quấn người, giơ lên cao rồi quật xuống, đoạn dùng chân chà đạp đến chết, một hình-phạt xưa dùng cho đàn-bà ngoại-tình. // (lóng): Tiếng mắng đàn-bà con gái: Đồ voi giày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức

* Từ tham khảo:

trặc trệu

trặc trìa trặc trọi

trặc trịa

trăm

trăm

* Tham khảo ngữ cảnh

Lập tức , từ ngoài cửa liếp lại đưa vào những tiếng rít mắng : Con đĩ voi giày kia , mày lại để bố mày khóc rồi.
Thôi , đồ đĩ trăm thằng , nghìn thằng , đồ voi giày ngựa xé , xéo đi , xéo ngay đi , chẳng các mẹ mày ngượng mặt lắm rồi.
Úi chao ! Con gái voi giày đến thế là cùng chứ bà lại còn muốn thế nào nữả Thị Mịch đỏ bừng mặt , đứng lặng người đi , lại cố lắng tai nghe thêm và trong khi ấy , cũng phải nghe tiếng quả tim đập thình thịch trong ngực.
Ông đồ lại nói : Sao mày dại dột thế? Đồ voi giày ! Tao tưởng cái thằng ấy cũng khá.
oi giày ngựa xéo.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): voi giày

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Voi Giày