Voi Giày – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Tham khảo
  • 3 Sách tham khảo
  • 4 Xem thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Louis Rousselet mô tả hình phạt voi giày trong tác phẩm "Le Tour du Monde" năm 1868

Voi giày là một hình phạt có từ hàng ngàn năm ở các quốc gia Nam Á và Đông Nam Á, đặc biệt tại Ấn Độ.

Phạm vi địa lý của các vụ hành quyết bằng voi trong lịch sử
Hành quyết bằng voi được chạm khắc trên cột của Đền Mặt trời Modhera ở Gujarat, Ấn Độ, thế kỷ 11-12
Một tù nhân kết án bị voi giày ở Ceylon. Minh họa trong cuốn An Historical Relation of the Island Ceylon của Robert Knox (1681)
Tranh vẽ của Ottoman mô tả việc hành quyết tù nhân chiến tranh ở Nándorfehérvár[1]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Voi được sử dụng là voi châu Á được huấn luyện thuần thục. Hình phạt này áp dụng cho các tử tội, thường là phạm tội nặng với triều đình hoặc được sử dụng như một cách thức trả thù của vua đối với những người ủng hộ phe chống lại vua như vụ nữ tướng Bùi Thị Xuân của Quang Trung bị vua Gia Long áp dụng hình phạt này. Nạn nhân bị hành quyết thường bị voi dùng chân dẫm lên cơ thể, dùng vòi cuốn đưa lên cao và quật xuống đất. Người quản tượng có thể điều khiển voi làm cho nạn nhân chết nhanh hoặc chết từ từ để hành hạ.

Không chỉ có các nước châu Á áp dụng hình phạt này, La Mã và Carthage cũng áp dụng nó, nhưng là áp dụng cho việc xử tử đồng loạt một số đông tù nhân.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nasuh, Matrakci (1588). “Execution of Prisoners, Belgrade”. Süleymanname, Topkapi Sarai Museum, Ms Hazine 1517.

Sách tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Allsen, Thomas T. "The Royal Hunt in Eurasian History". University of Pennsylvania Press, May 2006. ISBN 0-8122-3926-1
  • Chevers, Norman. "A Manual of Medical Jurisprudence for Bengal and the Northwestern Provinces". Carbery, 1856.
  • Collins, John Joseph. "Between Athens and Jerusalem: Jewish Identity in the Hellenistic Diaspora". Wm. B. Eerdmans Publishing Company, October 1999. ISBN 0-8028-4372-7
  • Eraly, Abraham. "Mughal Throne: The Saga of India's Great Emperors", Phoenix House, 2005. ISBN 0-7538-1758-6
  • Hamilton, Alexander. "A New Account of the East Indies: Being the Observations and Remarks of Capt. Alexander Hamilton, from the Year 1688 to 1723". C. Hitch and A. Millar, 1744.
  • Kerr, Robert. "A General History and Collection of Voyages and Travels". W. Blackwood, 1811.
  • Olivelle, Patrick (trans). "The Law Code of Manu". Oxford University Press, 2004. ISBN 0-19-280271-2
  • Schimmel, Annemarie. "The Empire of the Great Mughals: History, Art and Culture". Reaktion Books, February 2004. ISBN 1-86189-185-7
  • Tennent, Emerson James. "Ceylon: An Account of the Island Physical, Historical and Topographical". Longman, Green, Longman, and Roberts, 1860.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Voi giày.
  • Lăng trì
  • Cung hình
  • Tứ mã phanh thây
  • Ngựa xéo
  • Tru di tam tộc
  • x
  • t
  • s
Tử hình
Các quốc gia áp dụng hình phạt tử hình
  • Afghanistan
  • Bangladesh
  • Belarus
  • Botswana
  • Trung Quốc
  • Ai Cập
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Nhật Bản
  • Jordan
  • Malaysia
  • Nigeria
  • Triều Tiên
  • Pakistan
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Somalia
  • Sudan
  • Syria
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Các tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Mỹ
  • Việt Nam
  • Yemen
Hiếm khi sử dụng
  • Bahamas
  • Brunei
  • Cuba
  • Jamaica
  • Kenya
  • Lào
  • Lebanon
  • Maldives
  • Papua New Guinea
  • Nga
  • Saint Kitts và Nevis
  • Hàn Quốc
  • Sri Lanka
  • Tajikistan
  • Tonga
Không áp dụng cho các tội thông thường
  • Kazakhstan
  • Brazil
  • Guatemala
  • Israel
  • Peru
Đã bãi bỏ
  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Úc
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Bỉ
  • Bhutan
  • Bosnia và Herzegovina
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Canada
  • Cabo Verde
  • Costa Rica
  • Croatia
  • Síp
  • Séc
  • Đan Mạch
  • Estonia
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Gruzia
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ireland
  • Ý
  • Kyrgyzstan
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Macau
  • Malta
  • México
  • Moldova
  • Monaco
  • Mông Cổ
  • Montenegro
  • Nauru
  • Nepal
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Bắc Macedonia
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Suriname
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Turkmenistan
  • Ukraina
  • Vương quốc Liên hiệp Anh
  • Uzbekistan
  • Vatican
  • Venezuela
Các phương pháp tử hình hiện nay
  • Treo cổ
  • Xử bắn
  • Tiêm thuốc độc
  • Ghế điện
  • Phòng hơi ngạt
  • Chém đầu
  • Ném đá
  • Đóng đinh
Các phương pháp tử hình cổ xưa
  • Bestiarii
    • Damnatio ad bestias
  • Đại bàng máu
  • Tử hình bằng đại bác
  • Con bò đồng
  • Boiling
  • Breaking wheel
  • Chôn sống
  • Thiêu sống
  • Nghiền
  • Disembowelment
  • Tứ mã phân thây
  • Drowning
    • Republican marriage
  • Voi giày
  • Rơi
  • Lột da
  • Garrote
  • Treo, kéo lê lết và phân thành bốn
  • Immurement
  • Cọc xiên người
  • Ishikozume
  • Mazzatello
  • Xẻ đôi người
  • Scaphism
  • Tùng xẻo
  • Ném đá
  • Suffocation in ash
  • Upright jerker
  • Chém ngang lưng
  • Tử hình đun sôi
Chủ đề liên quan
  • Theo quốc gia
  • Most recent executions by country
  • Tội phạm
  • Xà lim tử tù
  • Tuyên án
  • Bữa ăn cuối cùng
  • Tội phạm học
  • Tôn giáo và tử hình
  • Thi hành án sai
  • Tử hình do buôn bán ma tuý
  • x
  • t
  • s
Voi
Tổng quát
Tập tính
  • Trí khôn
  • Cơn hăng
  • Giao tiếp địa chấn
  • Các loài
  • Voi châu Phi (Voi bụi rậm châu Phi  • Voi rừng châu Phi  • Voi sa mạc)
  • Voi châu Á (Voi Borneo  • Voi Ấn Độ  • Voi Sri Lanka  • Voi Sumatra)
  • Voi lùn
  • Voi tiền sử (Voi ma mút  • Voi răng mấu  • Voi ma mút lùn  • Voi ma mút lông xoăn)
  • Với con người
    Thuần voi
  • Thuần dưỡng
  • Voi nhà
  • Liềm voi
  • Bành voi
  • Quản tượng
  • Săn voi
  • Buôn bán ngà
  • Sử dụng
  • Voi chiến
  • Voi giày
  • Voi trắng
  • Thịt voi
  • Ngà
  • Đua voi
  • Vũ khí
  • Súng săn voi
  • Howdah pistol
  • Trong văn hóa
    Địa điểm
  • Thái Lan
  • Việt Nam
  • Trung Quốc
  • Châu Âu
  • Bang Kerala
  • Những con voi nổi tiếng
    Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề tử hình này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Voi_giày&oldid=70945551” Thể loại:
    • Sơ khai tử hình
    • Đại Lễ
    • Lịch sử luật pháp
    • Lịch sử Đông Nam Á
    • Lịch sử Nam Á
    • Phương pháp hành hình
    • Họ Voi
    • Tra tấn
    • Huấn luyện động vật
    Thể loại ẩn:
    • Trang thiếu chú thích trong bài
    • Tất cả bài viết sơ khai
    • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN

    Từ khóa » Voi Giày