Từ Điển - Từ Vòm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vòm

vòm tt. Bầu, uốn cong như vòng cây cung: Nhà vòm. // (R) Nhà vòm hoặc vòm canh nói tắt, tức nhà canh cửa vòng-nguyệt: Chim kêu vượn hú đa-đoan, Trống vòm nhặt thức, anh toan lẽ nào? (CD).
vòm dt. (động): Loại sò lớn, dài con, hay đóng theo vực đá: Con vòm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vòm - d. 1 Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà. Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*. 2 Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vòm dt. 1. Vật hình chum như hình mui rùa: vòm trời o vòm miệng o vòm nhà o vòm nhà thờ. 2. Lều canh, cửa cuốn hình vòm: vòm canh trên mặt thành.
vòm dt. Loài sò lớn và dài, hay bám ở đá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vòm dt Loài sò lớn ở cửa biển: Vòm hay bám vào đá.
vòm dt Vật có hình khum khum và như úp xuống: Những mái cong đền Ngọc-sơn lẫn trong những vòm lá (NgĐThi).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vòm dt. 1. Vật hình uốn vòng cung bao chụp xuống. || Vòm cây. Vòm trời. 2. Lều canh: Vòm canh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vòm .- d. Hình cong, khum: Vòm trời; Vòm cây.
vòm .- d. Loài sò lớn, hay bám vào đá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vòm Lều canh, cửa uốn hình mai-luyện: Vòm canh trên mặt thành.
vòm Loài sò lớn và dài, hay bám ở đá.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

vòm trời

vòm vọm

vỏm

von

von

* Tham khảo ngữ cảnh

òm trời cao lúc đó , Trương nhận thấy thân mật , êm dịu như vòm trời ở phía sau nhà đã bao lần chàng nhìn thấy mỗi khi ra thăm vườn rau của mẹ chàng.
Ai đi qua con đường thiên lý , xa trông thấy thôn Xuân Ðình tất cũng thấy sau mấy toà nhà ngói , đến hơn chục cây thóc , cao chót vót ngất từng mây , như những vòm lýnh canh gác ở các phủ huyện vậy.
Chàng thấy mát hẳn cả người ; trên con đường lát gạch bát tràng rêu phủ , những vòng ánh sáng lọt qua vòm cây xuống nhẩy múa theo chiều gió.
vòm trời hàng ngàn ngôi sao ganh nhau lấp lánh , lẫn với vệt sáng của những con đom đóm bay là trên mặt đất hay len vào cành cây.
Một cái cảm giác mát lạnh bỗng trùm lên hai vai : Tâm ngửng đầu lên nhìn , chàng vừa đi vừa bước vào dưới vòm lá tre xanh trong ngõ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vòm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vòm