Từ Điển - Từ Vùi Dập Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vùi dập
vùi dập | đt. Chôn cách sơ-sài: Tội-nghiệp! Chết không được vùi-dập thi-thể. // (R) Vồ-vập cho nhàu-nát, đánh đập tàn-nhẫn: Đem thân cho bọn ma-cô vùi-dập. // (B) Mai-một, bị dìm mất: Có tài mà bị kẻ ganh hiền ghét ngõ vùi dập mất đi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vùi dập | đgt. Đánh đập tàn hại hoặc đè nén, chèn ép thô bạo: vùi dập vợ con o vùi dập nhân viên cơ quan o nhiều tài năng bị vùi dập. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vùi dập | đgt Đối xử tàn tệ: Mẹ chồng vùi dập con dâu; Chủ nhà vùi dập người ở. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vùi dập | đt. Đánh đập, cư-xử tàn-tệ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vùi dập | .- Đánh đập tàn tệ, đối xử tàn tệ: Địa chủ vùi dập nông dân. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vùi dập | Đánh đập tàn hại: Vùi dập vợ con. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vùi hoa dập liễu
vùi liễu dập hoa
vùi vã
vũm
vụm
* Tham khảo ngữ cảnh
Chinh thích thú cười to , tiếng cười vang rộng trong đêm khuya rồi bị vùi dập trong những trận gió thổi. |
Sự kiện ấy , cộng với lòng yêu mến của cán bộ đã học anh , cả trung đoàn 25 xôn xao , có phần quá đáng , về một tài năng , một tấm gương và những chuyện đồn đại về cuốn nhật ký hơn một năm trước đây được coi như là dấu hiệu của một tài năng suýt bị vùi dập . |
Một tay lão đã vùi dập bao nhiêu đời thiếu nữ. |
Áng văn của ông anh phải là tiếng kêu đứt ruột của những kẻ tài tình bị đọa đày vùi dập , làm sáng lên chữ tâm giữa đêm trường dạ của đời. |
Sự kiện ấy , cộng với lòng yêu mến của cán bộ đã học anh , cả trung đoàn 25 xôn xao , có phần quá đáng , về một tài năng , một tấm gương và những chuyện đồn đại về cuốn nhật ký hơn một năm trước đây được coi như là dấu hiệu của một tài năng suýt bị vùi dập . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vùi dập
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » định Nghĩa Vùi Dập Là Gì
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vùi Dập' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Vùi Dập - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "vùi Dập" - Là Gì?
-
Vùi Dập Nghĩa Là Gì?
-
Vùi Dập Là Gì, Nghĩa Của Từ Vùi Dập | Từ điển Việt
-
'vùi Dập' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vùi Dập Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào - Từ điển Số
-
Vùi Dập Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Đập - Wiktionary Tiếng Việt
-
MC Phan Anh: 'Từ Thiện Là Nghĩa Cử Cao đẹp, Sao Chúng Ta Lại Vùi ...
-
Ngoại Hạng Anh Khi Nào đánh Giá-xem Bóng đá Trực Tiếp
-
Trí Thức Hay Ngụy Thức - UBND Tỉnh Lào Cai