Từ Điển - Từ Vun Vút Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vun vút

vun vút trt. C/g. Vút-vút, tiếng roi quất trong không-khí: Quất vun-vút, kêu vun-vút.
vun vút tt. Gần mút mắt, cao quá: Bay cao vun-vút.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vun vút tt. Có tiếng như tiếng roi quất mạnh liên tiếp trong không khí: Roi quất vun vút o Đạn bay vun vút o Đường kiếm bắn ra xung quanh vun vút (Tô Hoài).
vun vút tt. (Di chuyển) rất nhanh và dường như mất hút ngay: Chiếc xe lao vun vút qua cầu o lao vun vút như tên bắn o Đạn bay vun vút tới mục tiêu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vun vút trgt 1. Rất nhanh: Xe chạy vun vút đi chữa cháy. 2. Nói tiếng roi quất mạnh: Ông ta đánh vun vút vào lưng đứa con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vun vút xt. Vút vút.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vun vút .- 1. Tiếng roi quật liền liền: Roi ngựa quật vun vút. 2. ph. Cg. Vùn vụt. Rất mạnh: Ô-tô chữa cháy chạy vun vút.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vun vút Xem “vút-vút”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

vùn

vùn vụt

vủn vởn

vụn

vụn như cám

* Tham khảo ngữ cảnh

Rồi vun vút tràn đến một bầy heo rừng , con lớn con bé tranh nhau chạy , sống lưng nhấp nhô tràn tới như một đàn heo mục.
Đứng ở dưới nhìn lên , mình cảm thấy đứng ở trong một cái hang kết bằng lá non và không thể không nhớ lại lúc nhỏ còn đi học , sân nhà trường chi chit gốc bàng…  Đó là những cây bang nguyên giống , chớ không lai căng như những cây bang mà ta thấy ơởđây , mọc ca vun vút 't và tua tủa lên trời.
ở trên cái gác nhỏ , nhìn xuống con đường giới nghiêm , thỉnh thỏang có một chiếc xe quân cảnh bay vun vút như hỏa tiễn , người xa quê cm thấy như có cái gì bốc cháy ở trong người.
Như biết trước Quỳnh sắp sang hay sao ấy mà còn ở rất xa , Quỳnh đã thấy con Ki sủa váng và bóng nó lao vun vút qua rặng bông bụt , đâm bổ vào Quỳnh.
Chong chóng quay nhanh dần , nhanh dần rồi sau cùng chỉ thấy vun vút , loang loáng và phát ra tiếng ù ù , lạch bạch.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vun vút

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vun Vút