Từ Điển - Từ Xạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xạo

xạo bt. Tánh người hay xen, hay mó vào công việc người khác, hay nói những điều vô-ích, hứa mà không giữ lời: Ba xạo, nói xạo; thằng đó xạo rồi đa!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xạo - tt. Nói không đúng sự thật, nói bậy bạ, hay xen vào nhiều chuyện: xạo hoài làm người ta ghét.. 2. Không ngay thẳng đàng hoàng: chơi xạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xạo tt. Xảo, phét, hay xen vào nhiều chuyện: xạo hoài chúng ghét o nói xạo. 2. Không ngay thẳng đàng hoàng: chơi xạo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xạo tt, trgt (đph) Bậy bạ, không đứng đắn: Nó chỉ nói xạo mà thôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xạo bt. Rộn ràng, tầm bậy: Nói xạo. || Tên xạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xạo (đph).- ph. Không đứng đắn, bậy bạ: Thằng cha nói xạo lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xạo Rộn ràng, lộn bậy: Đi xạo. Nói xạo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xạo lối

xạo xự

xáp

xáp

xáp lá cà

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng chàng không quay mặt lại , yên lặng nghe tiếng giầy lạo xạo trên đường.
Nhìn ra ngoài sân , Sơn thấy đất khô trắng , luôn luôn cơn gió vi vu làm bốc lên những màn bụi nhỏ , thổi lăn những cái lá khô lạo xạo .
Hai bố con nói chuyện ríu rít một líc nó lại xệu xạo : “Mẹ đã về chưa bố“ ”Bố bảo , khi nào Thuỳ ngủ ngoan cơ mà !“ ”Sao lúc hôm qua Thùy chưa ngủ mẹ cũng về“ ”ừ... ừ... Tại vì lúc ấy mẹ chưa phải đi cơ quan“ ”Làm việc là gì ?“ ”Làm việc là là... chỗ để cho ngừoi ta lấy lương“ ”Lấy lương để làm gì“ ”Lấy lương để mua kẹo“ ”ừ , đi mua kẹo đi bố đi.
Lúc bấy giờ , tôi có say đâu ? Nhưng không biết tay chân xều xạo cầm xẻng gục tới gục lui thế nào , mà một thằng Việt gian cầm roi gân bò vẫy vẫy tôi lại " Chà.
Bước trên những con đường xào xạo đá dăm cát trắng , mà nhìn vào những căn nhà nhỏ bắt đầu lên đèn ở giữa những mảnh vườn mát mẻ , có bóng đàn bà ẩn hiện , tự nhiên anh cảm thấy đời thơm tho ý vị mà tim anh , quái lạ , sao lại rung rinh lên nhè nhẹ như đôi cánh bướm !  Chẳng hiểu có phải vì thế mà mình mát mẻ dễ chịu thực hay là tại mùi hoa lá , sau trận mưa , hòa vào không khí làm cho ta say như nhấp phi men tình ? Anh nhớ… hình như đã có một thời kỳ , anh cũng say như thế.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xạo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xạo