Từ Điển - Từ Xập Xình Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xập xình

xập xình bt. Lình-xình, ứ-trệ, không tiến lên được: Công-việc xập-xình, làm ăn xập-xình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xập xình tt. (Tiếng nhạc phát ra) có xen nhiều tiếng trống tiếng kèn lúc to lúc nhỏ, lúc cao lúc thấp: Tiếng nhạc xập xình phát ra từ các quán giải khát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

xập xụi

xâu

xâu

xâu

xâu chuỗi

* Tham khảo ngữ cảnh

Cả thành phố Tel Aviv lấp lánh ánh đèn , xập xình tiếng nhạc.
Trong những xập xình , Kiệm băn khoăn đêm đó liệu Từ có ngấu nghiến vợ mình một cách ngon lành không , hay chỉ là sự cố gắng gieo hạt.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xập xình

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xập Xình