Từ Điển - Từ Xê Xích Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xê xích
xê xích | trt. Tròm-trèm, hơn kém một chút: Nói xê-xích; xê-xích một gang; tuổi cũng xê-xích. // Nh. Xê-dịch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xê xích | - I. đgt. Xê dịch ít nhiều: Các thông số hai lần thí nghiệm xê xích không đáng kể. II. tt. Chênh lệch nhau ít nhiều, nhưng không đáng kể: Thu nhập của từng cán bộ có thể xê xích theo từng tháng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xê xích | I. đgt. Xê dịch ít nhiều: Các thông số hai lần thí nghiệm xê xích không đáng kể. II. tt. Chênh lệch nhau ít nhiều, nhưng không đáng kể: Thu nhập của từng cán bộ có thể xê xích theo từng tháng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xê xích | đgt 1. Chuyển một chút ra bên cạnh: Vì nhà dột, phải xê xích cái bàn. 2. Chỉ hơn kém một ít: Con số chỉ xê xích chút đỉnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xê xích | nht. Xê, thường dùng trong ngb. có nghĩa là phỏng chừng, trên dưới một chút: Xê-xích một hai tuổi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xê xích | .- 1. đg. Chuyển đi một chút: Xê xích cái tủ về phía cửa sổ. 2. t. Hơn kém một chút: Xê xích nhau mười đồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xê xích | Dịch đi một tí: Xê-xích chỗ nọ ra chỗ kia. Nghĩa bóng: Phỏng chừng trên dưới khoảng đó, không đúng hẳn: Xê-xích mươi đồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xế
xế bóng
xế chiều
xệ
xệ xệ
* Tham khảo ngữ cảnh
Dải tần xê xích là hỏng ngay , ồn và rất khó bắt được liên lạc với đài bạn. |
Có khi xê xích một phút là thay đổi rồi , phải thủ kỹ mới được. |
Năm sớm năm muộn xê xích ít chút nhưng nói chung hàng năm cứ đến khoảng cuối tháng mười một , đầu tháng chạp dương lịch , khi những chiếc lá bàng chuyển dần từ màu xanh sang màu đồng điếu , thời tiết bắt đầu ngả hẳn sang mùa đông , trời đất thấm lạnh đôi khi có thể giá rét thấu xương thứ rét ngọt như người ta vẫn nói thì cũng là lúc dân làm báo Hà Nội chúng tôi bắt tay vào một công việc thuộc loại vất vả trong năm là chuẩn bị những số báo tết. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xê xích
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Xê Xích Nghĩa Là Gì
-
Xê Xích - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xê Xích" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xê Xích - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Xê Xích Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xê Xích Nghĩa Là Gì?
-
'xê Xích' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xê Xích
-
Xê Xích Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xê Xích Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Phanh Xích Lô Là Gì? Phanh Xích Lô Bắt Nguồn Từ đâu? - 2DEP
-
Phanh Xích Lô Nghĩa Là Gì?
-
Phanh Xích Lô Có Nghĩa Là Gì? Tại Sao Giới Trẻ Lại Có "hot Trend ...
-
Xích Lô – Wikipedia Tiếng Việt