Từ Điển - Từ Xinh Xắn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xinh xắn
xinh xắn | tt. Nhỏ-thó đẹp-đẽ: Cô gái xinh-xắn, cái nhà xinh-xắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xinh xắn | tt. Xinh và duyên dáng, ưa nhìn, gợi cảm giác vui thích: khuôn mặt xinh xắn o ngôi nhà sàn xinh xắn o Cô bé càng lớn càng xinh xắn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xinh xắn | tt Đẹp và không thô: Căn phòng xinh xắn; Bàn tay xinh xắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xinh xắn | tt. Nht. Xinh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xinh xắn | .- Đẹp mắt, ưa nhìn: Căn phòng xinh xắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xinh xắn | Nói chung về vẻ “xinh”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xinh xinh
xình xàng
xình xịch
xình xoàng
xính ninh
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng được ít lâu , nàng lại đẻ đứa con gái... Con bé trông rất xinh xắn , kháu khỉnh và hiền lành ; nó ngày bú , rồi nằm yên đó không khóc lóc. |
Sinh nhìn kỹ tay người con gái , thấy tay tuy nhỏ nhắn , xinh xắn nhưng làm lụng nhiều nên đã sàm sạm đen , nhiều chỗ thành chai , tự nhiên đem lòng thương ; tự sự thương một người con gái đẹp đến sự yêu tưởng không xa lắm. |
Bây giờ Dũng mới để ý đến giọng thanh tao của vị sư nữ , đến đôi bàn tay xinh xắn , trắng trẻo đương nhẹ nhàng xếp lại mấy phẩm oản , và đôi bàn chân nhỏ nhắn trong dép da mộc mạc. |
Cái khăn đưa xinh xắn của Tuyết , y hệt chiếc khăn Tuyết dùng để buộc tay cho chàng mà sau khi lấy bông quấn vết thương , chàng vứt đâu không nhớ. |
“Bạch Cúc” , tên ấy chính cô Thu đã đặt cho cái biệt thự xinh xắn : hoa cúc vẫn làm biểu hiện cho mùa Thu mà tên cô lại là Thu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xinh xắn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xinh Xắn
-
Nghĩa Của Từ Xinh Xắn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xinh Xắn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xinh Xắn Bằng Tiếng Việt
-
Xinh Xắn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xinh Xắn Là Gì, Nghĩa Của Từ Xinh Xắn | Từ điển Việt
-
Xinh Xắn Nghĩa Là Gì?
-
XINH XẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Xinh Xắn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Sự Khác Nhau Giữa Vẻ đẹp Và Sự Xinh Xắn - Facebook
-
Xinh Xẻo Nghĩa Là Gì
-
Giải Bài Luyện Từ Và Câu: Từ đồng Nghĩa
-
Phân Loại Từ Ghép, Từ Láy Trong Các Từ Xinh Xắn, Xinh Tươi, Xinh đẹp...
-
Xinh Xắn Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Với Mỗi Từ Sau đây: đẹp, To Lớn, Học Tập.