Từ Điển - Từ Xìu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xìu
xìu | đt. Mềm và teo lại. // (B) Xò, xuống nước, chịu thua: Làm phách, bị cự rồi xìu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xìu | - đgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4. Xuống nước, chịu thua: Nó xìu rồi, không dám làm phách. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xìu | đgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4. Xuống nước, chịu thua: Nó xìu rồi, không dám làm phách. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xìu | đgt 1. Tỏ vẻ buồn nản: Nghe tin không đỗ mặt xìu đi. 2. Nói bánh xe hết hơi: Xe đạp xìu lốp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xìu | đt. Mềm lại, hết căng: Bánh xe đã xìu. Ngb. Hết hăng: Mới thua mà đã xìu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xìu | .- t. 1. Cg. Xịu. Nói mặt sa sẩm vì buồn nản: Nghe tin không đỗ mặt xìu lại. 2. Nói bánh xe hết hơi, giẹp xuống: Xe đạp xìu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xìu | Đổi sắc xầm lại: Trời đương nắng mà xìu lại. Chưa nói đến đã xìu mặt lại. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xìu trân
xìu xìu ểnh ểnh
xỉu
xỉu xỉu
xíu
* Tham khảo ngữ cảnh
Mấy lần Quỳnh đi ngang qua nhà ông Báu , nó vẫn hớn hở chạy ra muốn vồ vập với Quỳnh , nhưng rồi thấy thái độ ghẻ lạnh của Quỳnh , lập tức nó sững lại , ỉu xìu đứng chôn chân tại chỗ nhưng đôi mắt thì cứ dõi theo Quỳnh mãi. |
Đầu óc lúc nào cũng căng như dây đàn , tóc tai bù xù , người ngợm yếu xìu . |
Ừ hén , mình đánh thằng con ông bác nó , rủi ông bác nó nổi sùng đuổi cả nhà nó ra đường thì gia đình nó biết ở đâu ! Nghĩ loay hoay một hồi , lòng tôi bỗng xìu như bún và tôi ngán ngẩm nói : Nếu mày sợ thì thôi , tao không thèm đánh nhau với nó đâu ! Nghe tôi tuyên bố "tha tội" cho ông anh của nó , Hồng Hoa mừng lắm. |
Vậy tuần sau tới phiên Hột Mít trực , bạn kêu nó dẫn bạn đi ! Vừa tươi lên được một chút , Bảnh Trai đã lại ĩu xìu : Thế thì nói làm gì ! Tóc Ngắn không hiểủ Sao lại không nói làm gì? Vẻ hồn nhiên của Tóc Ngắn khiến Bảnh Trai méo xệch miệng. |
Một giọng nói khàn khàn sát vào tai hắn : Chào người anh em... Răng mà i xìu ìu vậỷ Bây giờ Mèo trắng mới từ từ quay lại và bất thần trố mắt ra. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xìu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xìu
-
Xìu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xìu" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xìu - Từ điển Việt
-
Xìu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xìu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xíu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Xìu Xìu ểnh ểnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'xìu' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Kích Thước Dương Vật Bình Thường Là Bao Nhiêu? Cách Giúp “lên ...
-
Việc Cần Làm Khi Chàng Bỗng Nhiên… Xìu - PLO
-
Những Chàng Họ... "tùy" - Tuổi Trẻ Online
-
Học Tiếng Trung Quốc - Chữ: 夭 (Yāo) - YÊU, YẾU, YỂU (EO, ỈU, ÈO ...
-
8 điều Bạn Chưa Biết Về Dương Vật Của Mình | Vinmec
-
Yếu Sinh Lý Là Gì? Nguyên Nhân, Biểu Hiện Và Cách Chữa Trị