Từ Điển - Từ Xô Bồ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xô bồ
xô bồ | trt. Lộn-xộn, hỗn-tạp, chung-chạ bậy-bạ: Ăn-uống xô-bồ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xô bồ | - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xô bồ | tt. 1. Lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không biết tốt xấu: mua xô bồ đủ loại o bán xô bồ cả sọt cà chua. 2. Cẩu thả, tùy tiện, thiếu tuyển chọn, tinh lọc: ăn uống xô bồ o ăn nói xô bồ o tính nết xô bồ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xô bồ | trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xô bồ | tt. Hỗn-tạp: Công-việc xô-bồ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xô bồ | .- ph. Không phân biệt chất lượng những thứ tốt xấu để lẫn lộn với nhau: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả xọt cam. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xô bồ | Hỗn-tạp, không có thứ-tự: Ăn uống xô-bồ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xô đẩy
xô-lê-nô-ít
xô lít
xô-nát
xô xát
* Tham khảo ngữ cảnh
Lớp bô lão giữ thể diện đứng ở vòng ngoài cũng vừa tránh hơi đủ xa sự thông tục xô bồ vừa núp vào được bóng râm của hàng dừa. |
Sự chuẩn bị vừa hốt hoảng lo sợ , vừa háo hức mong chờ , niềm vui và nỗi buồn xô bồ cẩu thả đang bừa bộn ngổn ngang thì nước sông đã ăn lên lem lém nuốt chửng cả cánh bãi xanh non mênh mông lúa lốc và vừng. |
Ra đồng cô cũng táo tợn tán tỉnh đủ mọi chuyện xô bồ tục tĩu , tán cả chuyện thời cuộc làm ăn đầy những danh từ mới lạ , có khi chả hiểu nó là cái gì , quen mồm thì nói. |
Bằng những cử chỉ rất chủ động , những lời nói xô bồ , phóng khoáng , gặp ai Sài cũng nói năng hoạt bát. |
Nhưng sau này , đời sống xô bồ , có thay đi chút ít , người thành thị đi thăm mộ ông bà cha mẹ sớm hơn một chút , có khi trước ngày ông Táo lên chầu trời , có khi sau vài ngày. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xô bồ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Xô Bồ
-
STT CUỘC SỐNG BON CHEN Xô Bồ, Mệt Mỏi đầy Khó Khăn Vất Vả
-
Cuộc Sống Xô Bồ Thời Hiện đại đã Lấy đi Của Chúng Ta Những Gì
-
Top Stt Về Cuộc Sống Bon Chen Khiến Ai đọc Cũng Chạnh Lòng - Elead
-
Từ Bỏ Cuộc Sống Hối Hả Xô Bồ, Nữ Nhà Văn 50 Tuổi Tìm Về Quê Hương
-
Có Lẽ, Những Bon Chen, Những Xô Bồ Của Cuộc Sống đã Làm Con ...
-
Nếu Muốn Thoát Khỏi Sự Xô Bồ Của Thị Thành đông đúc ... - Pinterest
-
Thật Sự Chán Cuộc Sống Xô Bồ, Muốn Tìm Chốn Yên Bình - Tinhte
-
Cuộc Sống Thật Xô Bồ | English Translation & Examples - ru
-
Anh Thơ "đứng Ngoài Những Sự Xô Bồ"
-
Cuộc Sống Xô Bồ ở Những Thành Phố đông đúc Nhất Thế Giới - Zing
-
Xô Bồ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Sự Bán Xô Bồ - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Rốt Cuộc, Cả đời Này, Bạn đang Nỗ Lực Vì điều Gì? - ISUZU VIỆT NAM