Từ Điển - Từ Xoa Bóp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xoa bóp

xoa bóp đgt. Dùng động tác của bàn tay, đầu ngón tay tác động lên da thịt, gân cốt, khớp, huyệt trên cơ thể để tăng cường sức khoẻ, phòng và chữa bệnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xoa bóp đgt Xoa và bóp chỗ đau cho máu lưu thông: Chị y tá đã xoa bóp hồi lâu cho bà cụ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xoa bóp .- Xoa và bóp chỗ đau cho máu lưu thông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

xoa xít

xoa xoa

xoà

xoã

xoá

* Tham khảo ngữ cảnh

Không thấy Minh đâu , nàng hoảng hốt hỏi ông Hoạt thì ông ta nói rằng Minh than là bị vấp ngã đau tay nên đã vào giường nằm , và có nhờ ông ta đi mua mấy xu dấm thanh về xoa bóp .
Chị vừa xoa bóp vừa than thở : Bởi thầy u tôi mắc nợ nên tôi mới phải chịu khổ thế này.
Khi vết chai trên đôi bàn chân động cựa đau nhức , cô nhớ bàn tay Bằng vừa xoa bóp , vừa xuýt xoa : “Em đừng đi giày cao gót nữa , để mai anh lên siêu thị huyện mua cho đôi giày búp bê nhé…”.
Mỏi quá thì con đấm lưng , xoa bóp nhẹ chân tay cho thôi.
Cái cách xoa bóp này thị đã được mẹ thị truyền cho từ hồi thị còn bé.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xoa bóp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Xoa Bóp Nghĩa Là Gì