Từ Xoa Bóp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xoa bóp đgt. Dùng động tác của bàn tay, đầu ngón tay tác động lên da thịt, gân cốt, khớp, huyệt trên cơ thể để tăng cường sức khoẻ, phòng và chữa bệnh.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xoa bóp đgt Xoa và bóp chỗ đau cho máu lưu thông: Chị y tá đã xoa bóp hồi lâu cho bà cụ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
xoa bóp .- Xoa và bóp chỗ đau cho máu lưu thông.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- xoa xít
- xoa xoa
- xoà
- xoã
- xoá
- xoá nhoà

* Tham khảo ngữ cảnh

Không thấy Minh đâu , nàng hoảng hốt hỏi ông Hoạt thì ông ta nói rằng Minh than là bị vấp ngã đau tay nên đã vào giường nằm , và có nhờ ông ta đi mua mấy xu dấm thanh về xoa bóp.
Chị vừa xoa bóp vừa than thở : Bởi thầy u tôi mắc nợ nên tôi mới phải chịu khổ thế này.
Khi vết chai trên đôi bàn chân động cựa đau nhức , cô nhớ bàn tay Bằng vừa xoa bóp , vừa xuýt xoa : “Em đừng đi giày cao gót nữa , để mai anh lên siêu thị huyện mua cho đôi giày búp bê nhé…”.
Mỏi quá thì con đấm lưng , xoa bóp nhẹ chân tay cho thôi.
Cái cách xoa bóp này thị đã được mẹ thị truyền cho từ hồi thị còn bé.
xoa bóp từ đầu trước , bấm các huyệt , giật tóc.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xoa bóp

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Xoa Bóp Nghĩa Là Gì