Từ Điển - Từ Xoành Xoạch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xoành xoạch

xoành xoạch pht. (Xảy ra) liên tục, nhiều lần trong một thời gian ngắn, gây cảm giác khó chịu: thay đổi chỗ ở xoành xoạch o Kế hoạch thay đổi xoành xoạch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xoành xoạch trgt 1. Nói luôn luôn thay đổi: Chương trình thay đổi xoành xoạch. 2. Nhiều lần: Thằng bé cứ ngã xoành xoạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xoành xoạch .- ph. Luôn luôn: Chương trình đổi xoành xoạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

xoay

xoay chuyển

xoay như chong chóng

xoay trần

xoay trở

* Tham khảo ngữ cảnh

Thế mà về xoành xoạch , chẳng thể chịu được.
Hết Sơn Tây , đến Thành Nam , xoành xoạch để tầm lan cổ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xoành xoạch

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Xoành Xoạch Nghĩa Là Gì