Từ Điển - Từ Xốp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xốp

xốp tt. Thưa thịt và nhẹ: Gỗ vông rất xốp, đất xốp thường là đất tốt; giấy xốp hay thấm mực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xốp - t. 1 Không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong. Đất xốp. Gỗ xốp. Bánh xốp. 2 (Quả) xơ và ít nước. Quả chanh xốp. // Láy: xôm xốp (ý mức độ ít).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xốp tt. Không chắc, nhẹ, có nhiều lỗ bên trong: gỗ xốp o bánh xốp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xốp tt 1. Nhẹ và có nhiều lỗ hổng bên trong: Bánh xốp 2. Dễ thấm nước: Đất xốp 3. Nói chanh ít nước: Chanh xốp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xốp tt. Không chắc, mềm, dễ thấm nước: Gỗ xốp. || Đất xốp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xốp .- t. 1. Nhẹ và không chắc: Bánh xốp. 2. Dễ thấm nước: Đất xốp. 3. Nói quả xơ và ít nước: Chanh xốp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xốp Phốp không chắc: Gỗ xốp. Đất xốp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xốp xáp

xốp xốp

xốp xồm xộp

xốp xộp

xộp

* Tham khảo ngữ cảnh

Chẳng hạn như gọi rạch Mái Giầm , vì hai bên bờ rạch mọc toàn những cây mái giầm cọng tròn xốp nhẹ , trên chỉ xòa ra độc một cái lá xanh hình chiếc bơi chèo nhỏ ; gọi kênh Bọ Mắt vì ở đó tụ tập không biết cơ man nào là bọ mắt đen như hạt vừng , chúng cứ bay theo thuyền từng bầy như những đám mây nhỏ , ta bị nó đốt vào da thịt chỗ nào là chỗ đó ngứa ngáy nổi mẩn đỏ tấy lên ; gọi kênh Ba Khía vì ở đó hai bên bờ tập trung toàn những con ba khía , chúng bám đặc sệt quanh các gốc cây.
Ngẩng đầu lên thì trời xanh ngút ngàn , cái màu xanh đến thương , và những đám mây trắng xốp .
Bây giờ hòn than chỉ còn là một điểm lửa ấm ấptrong một cái vỏ tro tàn dầy và trắng xốp .
Bỗng một buổi chiều năm ấy không nhớ rõ là năm nào , chỉ biết là cùng một năm có trận lụt rất lớn làm sạt cả kì đài thành Đoài và cuốn phăng mất đến gần 80 trượng đá tổ ong phía tường Tây thành tỉnh buổi chiều năm ấy , vào lúc nhá nhem người ta đang đánh trâu cày vào các ngõ tối , một ông cụ già râu tóc lông mi trắng xốp như bông , chống một cây gậy trúc đùi gà vàng óng , khoan thai tiến vào cổng trước làng Chàng Thôn.
Mặt giấy xốp , nghiêng giấy ra ánh sáng mà nhìn chất cát dó thì nó như làn da má trinh nữ phẳng đượm chất tuyết của lớp lông măng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xốp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Xốp Có Nghĩa Là J