Từ Điển - Từ Xu Hướng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xu hướng

xu hướng đt. Quay theo, ngả về: Xu-hướng theo phe mạnh. // dt. Khuynh-hướng, ý-chí, chí-hướng, ý nhắm vào: Có xu-hướng cực-đoan. // (lóng) Nịnh theo phe mạnh: Thằng đó xu-hướng quá!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xu hướng - dt (H. xu: hùa vào, mau tới; hướng: phía) Sự ngả theo về phía nào: Nông nghiệp có xu hướng phát triển thật mạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xu hướng dt. Hướng đi tới, thể hiện khá rõ thực chất của nó: xu hướng chính trị o xu hướng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xu hướng dt (H. xu: hùa vào, mau tới; hướng: phía) Sự ngả theo về phía nào: Nông nghiệp có xu hướng phát triển thật mạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xu hướng bt. Theo về, xu hướng về một chủ-đích gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xu hướng .- Ý chí theo về phía nào, ngả nào: Xu hướng xã hội chủ nghĩa. Xu hướng chính trị. Thái độ nghiêng theo một đường lối chính trị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xu hướng Theo về, quay về một chủ đích gì: Xu-hướng về chủ-nghĩa xã-hội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xu nịnh

xu-páp

xu phụ

xu thế

xu thời

* Tham khảo ngữ cảnh

Điều nguy hiểm là khách du lịch đến đây không những không giúp người địa phương sửa được thói quen này mà lại có xu hướng bị nhiễm nó.
Thời kỳ đầu , báo theo xu hướng bảo thủ , chống lại các hiện tượng phụ nữ tân thời.
Nhưng năm 1933 , nhân ông Phan Khôi ra Bắc , chủ báo mời ông làm chủ bút và Phan Khôi đã chuyển hướng tờ báo sang cổ vũ xu hướng cải cách , ủng hộ phụ nữ tân thời , thậm chí ủng hộ phụ nữ tham gia khiêu vũ.
Cắt tóc và dịu dàng… Dịu dàng và cắt tóc… Cô ta cũng giống mình , cũng đang rối tinh , rối mù , cửng có xu hướng ngấm ngầm tìm về thiên nhiên , tìm về cái đẹp thuần phác chăng? Nhưng làm quái gì có cái của hiếm ấy hở cô nàng õng ẹỏ Chẳng qua chúng ta đang tuân theo một lô gích sơ đẳng của cái quái dị thích soi vào cái hoang sơ của điều rối rắm , thích gần kề điều đơn giản đấy thôi.
Thôi thì , người làm không bực bằng người chực nồi cơm , ít nhất bằng khối ngôn từ tuôn ra như thác mà ở bất cứ đám đông nào nó cũng có xu hướng ngoi lên thành trung tâm , chả biết thật hay giả , đúng hay sai nhưng cũng phần nào xua đi được cái không khí đợi chờ… "A ! Về rồi !".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xu hướng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » định Nghĩa Từ Xu Hướng Là Gì