Từ Điển - Từ Xuề Xoà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xuề xoà

xuề xoà tt. C/g. Xì-xoà, dễ-dãi, vui-vẻ: Tánh xuề-xoà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xuề xoà tt. Dễ dãi; không câu nệ: ăn mặc xuề xoà o sống xuề xoà với bạn bè o tính xuề xoà .
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xuề xoà tt Dễ dãi: Tính nết xuề xoà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xuề xoà tt. Dễ-dãi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xuề xoà .- t. Dễ dãi và giản dị: Tính nết xuề xoà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xuề xoà Dễ-dãi, gặp sao nên vậy: Tính người xuề-xoà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xuệch xoạc

xuệch xoạng

xuềnh xoàng

xuệnh xoạng

xui

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh cười nói cởi mở tỏ ra xuề xoà .
Anh cười nói cởi mở tỏ ra xuề xoà .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xuề xoà

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xuề Xòa