Từ Điển - Từ Xuyên Tạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xuyên tạc
xuyên tạc | đt. Xuyên tường tạc bích gọi tắt, chạm-trổ trên vách. // (B) Thêu-dệt lời nói của người ra khác: Khéo xuyên-tạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xuyên tạc | - đg. Trình bày sai sự thật với dụng ý xấu. Xuyên tạc sự thật. Luận điệu xuyên tạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xuyên tạc | đgt. Bóp méo, làm cho sai khác sự thật nhằm mục đích xấu: xuyên tạc tình hình o luận điệu xuyên tạc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xuyên tạc | đgt (H. xuyên: dùi qua; tạc: đục qua.- Nghĩa đen: dùi và đục) Cố ý bóp méo sự thật với mục đích xấu: Chống lại mọi luận điệu xuyên tạc của kẻ xấu (Tố-hữu). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xuyên tạc | đt. Xoi và đào; ngb. nói không đúng với nghĩa chính và có ý đặt để làm cho sái đi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xuyên tạc | .- Bóp méo làm cho sai sự thật: Xuyên tạc chính sách. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xuyên tạc | Xoi và đào. Nghĩa bóng: Nói nặn ra, không đúng với nghĩa chính: Câu văn xuyên-tạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xuyên tâm liên
xuyên tiêu
xuyến
xuyến
xuyến
* Tham khảo ngữ cảnh
Không nghiêm trị nó , tất sẽ có nhiều lời xuyên tạc , gây bất hòa giữa anh em với nhau. |
Ngạn văng tục : Mẹ nó nói xuyên tạc trận Thượng Cam Lĩnh. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xuyên tạc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tạc Hán Việt
-
Tra Từ: Tạc - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tạc - Từ điển Hán Nôm
-
Tạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tạc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Tấc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TẠC 昨 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TẠC 酢 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
'xuyȇn Tạc': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Thúc đẩy Hơn Nữa Hợp Tác Giáo Dục Việt Nam - Hàn Quốc
-
Kinh Tế Luôn Là điểm Sáng Trong Quan Hệ Hợp Tác Việt Nam - Hàn Quốc
-
Tác Hại Của Hạn Hán Và Một Số Giải Pháp Phòng Chống Hạn Hán