Từ Điển - Từ Xuýt Xoát Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xuýt xoát

xuýt xoát tt. Xấp-xỉ, tròm-trèm, xê-xích, hơn kém không bao-nhiêu: Xuýt-xoát bằng nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xuýt xoát tt. Suýt soát: Hai người xuýt xoát tuổi nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xuýt xoát trt. Gần gần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xuýt xoát Xớ-xẩn, gần-gần: Hai người cao xuýt-xoát nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xừ

xử

xử án

xử biến tùng quyền

xử đoán

* Tham khảo ngữ cảnh

> Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Lưu Nghiễm đương lúc triều đình phương Bắc rối loạn , nhờ nghiệp cũ của anh220 mà dựng nước , đặt niên hiệu , cùng với Khúc Hạo tranh bá , rồi bắt Thừa Mỹ , lấy Giao Châu , hùng [18b] cứ một phương , cùng xuýt xoát với các nước tiếm ngôi ở Bắc triều.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xuýt xoát

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xuýt Xoát