Từ Xuýt Xoát Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xuýt xoát tt. Xấp-xỉ, tròm-trèm, xê-xích, hơn kém không bao-nhiêu: Xuýt-xoát bằng nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
xuýt xoát tt. Suýt soát: Hai người xuýt xoát tuổi nhau.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xuýt xoát trt. Gần gần.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
xuýt xoát Xớ-xẩn, gần-gần: Hai người cao xuýt-xoát nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- xừ
- xử
- xử án
- xử biến tùng quyền
- xử đoán
- xử giảo

* Tham khảo ngữ cảnh

Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Lưu Nghiễm đương lúc triều đình phương Bắc rối loạn , nhờ nghiệp cũ của anh220 mà dựng nước , đặt niên hiệu , cùng với Khúc Hạo tranh bá , rồi bắt Thừa Mỹ , lấy Giao Châu , hùng [18b] cứ một phương , cùng xuýt xoát với các nước tiếm ngôi ở Bắc triều.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xuýt xoát

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xuýt Xoát