Từ Điển - Từ Yêu Nước Thương Nòi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: yêu nước thương nòi

yêu nước thương nòi Yêu nước, yêu Tổ quốc, thương yêu đồng loại, nòi giống.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

yêu quý

yêu sách

yêu thầm dấu vụng

yêu thầm nhớ trộm

yêu thầm nhớ vụng

* Tham khảo ngữ cảnh

Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): yêu nước thương nòi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thành Ngữ Yêu Nước Thương Nòi