Từ điển Việt Anh"bàn thờ"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
bàn thờ
bàn thờ altar |
bàn thờ (trên) cao: high altar |
giá đỡ bàn thờ: altar zail |
mộ có bàn thờ: altar tomb |
sàn dâng lễ trước bàn thờ: raised flooring in front of the altar |
shrine |
ciborium |
|
antependium |
|
màn treo/trướng trên bàn thờ |
baldachin |
|
sacraium (hành lang trước bàn thờ công giáo) |
sacrarium |
|
vestment press |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
bàn thờ
(cg. ban thờ), nơi bày các đồ thờ cúng, làm bằng gỗ, phên tre, bệ gạch, đá, vv. Nói chung, các tôn giáo đều lập BT: BT gia tiên, BT Thánh, BT Phật, BT Chúa, vv. Trên BT thường có bài vị, tượng hay ảnh thánh thần, bát hương, giá nến, bình hoa, các vật dâng cúng trong ngày kị, ngày lễ tưởng niệm, vv. BT thường đặt nơi trang trọng nhất trong đình, miếu, đền, chùa, nhà thờ, nhà ở.
BT nói chung, ngoài ý nghĩa tôn giáo, còn là nơi trang trí thẩm mĩ nội thất trong nhiều nhà Việt Nam trung lưu, với nhiều đồ vật được chạm khắc, sơn vẽ tỉ mỉ công phu.
- dt. Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ: Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi).
nd. Bàn bày đồ vật thờ cúng.