Từ điển Việt Anh "bào Chế" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bào chế" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bào chế

bào chế
  • verb
    • To prepare medicines, to make up medicines
chemist
bào chế học
pharmacopedia
dược sư, người bào chế
apothecary
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bào chế

môn dược học nghiên cứu việc điều chế từ các dược liệu thành các dạng thuốc uống, tiêm và dùng ngoài, với công hiệu phòng chữa bệnh cao nhất, dễ dùng, bảo quản được lâu và có hình thức mĩ thuật. BC tân dược (theo y học hiện đại) và đông dược có nhiều điểm kĩ thuật khác nhau, có thể bổ sung cho nhau trong thực tiễn sản xuất thuốc cần dùng.

- đg. Chế biến thành thuốc chữa bệnh.

Tầm nguyên Từ điểnBào Chế

Đốt, nướng, sao tẩm để chế thành thuốc chín (nói về thuốc).

Thuốc đà bào chế mười phân rõ ràng. Lục Vân Tiên
hđg. Chế biến thành thuốc chữa bệnh. Hiệu bào chế.

Từ khóa » Môn Bào Chế Tiếng Anh Là Gì