Từ điển Việt Anh "bình Vôi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bình vôi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bình vôi

bình vôi
  • Pot of slaked lime
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bình vôi

(nông; Stephania rotunda; tk. củ một, củ mối trôn, ngải trương, tử nhiên), cây leo, sống lâu năm, họ Tiết dê (Menispermaceae). Thân thảo có rãnh, nhẵn. Rễ có củ to hình cầu, màu nâu đen, có củ nặng tới 20 kg, đường kính 30 cm. Lá hình khiên, hơi tròn. Cụm hoa hình tán kép, mọc ở nách lá hay trên thân. Hoa đơn tính cùng gốc. Quả hình trứng ngược, dẹt lõm cả hai mặt, đường kính 6 - 7 mm.

Phân bố ở Việt Nam, Lào, Cămpuchia, Trung Quốc, vv. Ở Việt Nam, gặp ở khắp nơi, nhất là ở những vùng núi đá, thường mọc trong các hốc đá dưới tán rừng. BV là cây ưa râm, ẩm nhưng có khả năng mọc ngoài ánh sáng và nơi khô hạn, chỉ cần một lượng mưa tối thiểu, không cần nhiều đất. Mùa ra hoa tháng 4 - 6; mùa quả tháng 8 - 10. BV có khả năng tái sinh bằng củ rất mạnh. Củ thái mỏng, phơi, sấy khô dùng làm thuốc an thần. Hoạt chất chính chiết từ củ là một ancaloit có tên gọi là rotunđin (1 - tetrahiđropanmatin) dùng dưới dạng muối hiđroclorua có tác dụng trấn kinh khi sốt nóng, mất ngủ, chữa nhức đầu, đau dạ dày, hen.

Bình vôi

1. Lá, rễ, củ; 2. Hoa; 3. Quả

(mĩ thuật), dụng cụ đựng vôi ăn trầu làm bằng đất nung, sành, sứ phủ men. BV hình cầu dẹt, miệng bình tròn nhỏ lệch ở phía trên thân, có quai xách đắp hình rồng hoặc trang trí hoa văn. BV Bát Tràng nhiều cỡ, có quai xách và phía thân trên phủ men xanh lá cây, men chảy nhoè, men trắng ngà gần sát đến đường chỉ nâu chạy quanh thân. Đây là loại BV cổ vào thế kỉ 16 - 18 và được xếp hạng trong đồ gốm cổ Bát Tràng.

Từ khóa » Cây Bình Vôi Tiếng Anh Là Gì