Từ điển Việt Anh "bơm Tiêm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bơm tiêm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bơm tiêm

bơm tiêm
  • (y học) Syringe
Lĩnh vực: vật lý
syringe
  • bơm tiêm răng, ống chích răng: dental syringe
  • bơm tiêm trắc vi: micrometer syringe
  • bơm tiêm phun
    injection pump
    bơm tiêm vi lượng
    microsyringe
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    bơm tiêm

    dụng cụ bằng thuỷ tinh hay nhựa polime hoặc thuỷ tinh có nẹp sắt, gồm một ống hình trụ có lỗ thoát ở đáy, thông với một đầu thuôn nhỏ để lắp kim và mộtpít tông lồng khít trong ống trụ để hút dung dịch thuốc qua kim rồi bơm vào dưới da, trong da, bắp thịt, tĩnh mạch hoặc tuỷ sống của cơ thể người và động vật nhằm mục đích phòng bệnh và điều trị. BT còn dùng để rút máu hoặc dịch sinh vật từ cơ thể ra ngoài. BT thường dùng có dung tích 2 ml, 5 ml, 10 ml, vv. Có loại bằng nhựa tiệt khuẩn sẵn, bao gói kín trong túi hay hộp, chỉ dùng một lần, thuận tiện sử dụng trong trường hợp lưu động hoặc cấp cứu cần xử lí nhanh và nhất là tránh được các bệnh lây bằng đường máu (vd. viêm gan B, AIDS).

    Từ khóa » Bơm Kim Tiêm Tiếng Anh Là Gì