Từ điển Việt Anh "bông Gòn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bông gòn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bông gòn

bông gòn
  • Kapok, silk-cotton
  • Absorbent cotton-wool
Lĩnh vực: xây dựng
wood wool
đệm bông gòn
pad
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bông gòn

(Ceiba pentandra = Eriodendron anfractuosum; tk. cây gòn), cây họ Gạo (Bombaceae). Cao đến 20 m, thân thẳng, nhiều cành ngang. Lá hình chân vịt, có 5 thuỳ. Hoa nhỏ hơn hoa gạo, quả nở thành 5 mảnh, trong quả có nhiều lông trắng dài, sợi bóng, không thấm nước; dùng làm đệm, gối, áo trấn thủ. BG là cây công nghiệp nhiệt đới, phổ biến ở nhiều nước miền Nam Châu Á, từ Tây Ấn Độ đến Philippin, Châu Phi, Trung Nam Mĩ. BG sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện nhiệt đới gió mùa, đất đồng bằng. Trong mùa khô, cần có mưa để đảm bảo ra hoa kết quả tốt. Thích hợp với đất nhẹ, thoáng ráo nước. Có các giống BG Việt Nam và các giống nhập nội của Java, trong đó giống Tôgô là tốt nhất: thân nhẵn, quả to, trung bình mỗi quả nặng 45 - 50 g, mỗi cây cho tới 700 - 800 quả; cứ 1.000 quả cho 3,5 kg BG. Trồng bằng hạt hoặc bằng hom vào đầu mùa mưa; những năm đầu có thể trồng xen ngô, đỗ. Từ năm thứ sáu, hái được quả. Thu hoạch trong 15 - 20 năm. Ngoài bông, hạt còn được dùng ép dầu (25% dầu ăn, khô dầu làm phân và dùng trong chăn nuôi), vỏ cây làm thuốc nhuộm, thân cây làm cột nhà, bột giấy. Hằng năm, Châu Á xuất khẩu khoảng 25 nghìn tấn BG (riêng Inđônêxia20 nghìn tấn).

nd. Bông lấy ở trái bông gạo, chế biến cho sạch để rịt vết thương hoặc dồn nệm v.v...

Từ khóa » Cây Bông Gòn Tiếng Anh Là Gì