Từ điển Việt Anh "bọt Biển" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bọt biển" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bọt biển

bọt biển
  • noun
    • Sponge
sponge
  • bọt biển cao su: rubber sponge
  • bọt biển ziriconi: zirconium sponge
  • Lĩnh vực: y học
    spongia
    cấu tạo bọt biển
    spongy structure
    cấu tạo bọt biển
    spongy texture
    dạng bọt biển
    spongiform
    dạng bọt biển
    spongy
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    bọt biển

    (Spongia, Porifera; tk. thân lỗ, hải miên), ngành động vật đa bào nguyên thuỷ, có cấu trúc tế bào tách biệt. Sống ở biển. Cơ thể hình cốc gồm các tế bào sắp xếp lỏng lẻo, giữa các tế bào ít có mối liên hệ thần kinh. Các tế bào cổ áo lót trong các phòng tiêm mao và tạo nên dòng nước chảy từ ngoài qua thành cơ thể vào xoang vị giả rồi qua lỗ thoát nước. BB có bộ xương trong bằng canxi cacbonat hay silic cacbonat hoặc các sợi protein. Cấu tạo xương là đặc điểm để phân loại. Có khoảng 5 nghìn loài. Ở Việt Nam, đã biết 160 loài, gặp nhiều ở vùng biển phía nam, nhất là Nam Trung Bộ, đảo Phú Quốc, Côn Đảo.

    - d. 1 Động vật không xương sống ở nước, trông giống đám bọt, cấu tạo cơ thể đơn giản, có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm. 2 Bộ xương mềm lấy từ bọt biển, thường dùng làm vật kì cọ.

    nd. Động vật không xương sống ở nước biển, cơ thể gồm nhiều gai xương và mạng sợi mềm.

    Từ khóa » Bọt Biển Tiếng Anh