Từ điển Việt Anh "cá Bò" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cá bò" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá bò

cat-fish
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá bò

(Pseudobagrus), chi cá nước ngọt có da trần không vảy, họ Cá ngạnh (Bagridae), bộ Cá nheo (Siluriformes). Ở các tỉnh phía bắc Việt Nam có năm loài: cá mầm (P. vachellii), cá hau (P. gulio), cá mịt (P. virgatus), cá mịt tròn (P. kyphus), CB thường (P. fulvidraco). CB phân bố khá rộng, từ sông Amua đến miền Nam Trung Quốc. Loài CB ở Việt Nam có đầu dẹt bằng, thân và đuôi dẹt bên; mõm tù, có bốn đôi râu; thân vàng nhạt, có những đám nâu đen. Cá cỡ trung bình, con lớn nhất nặng 0,5 kg. Lớn chậm, sau một năm tuổi dài trên 10 cm, nặng 50 g. Thường gặp ở trung, hạ lưu các sông ở Miền Bắc Việt Nam và ở các hồ chứa nước lớn. Ăn tạp, chủ yếu ăn động vật. Thường bơi vào gần bờ để kiếm mồi. Thành thục sinh dục trong năm đầu. Mùa đẻ vào tháng 4 - 6; làm tổ để đẻ; tổ hình tròn ở đáy ven bờ. Cá bột sống một thời gian trong tổ. Thịt CB ngon. Sản lượng vừa phải. Khai thác quanh năm bằng chài quăng, chài rê, lưới vây, câu có mồi.

nd. Cá nước ngọt cùng họ với cá ngạnh, da trơn, đầu bẹt có râu.

Từ khóa » Cá Bò Da Trong Tiếng Anh