Từ điển Việt Anh "cá Bột" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cá bột" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá bột

cá bột
  • Fry
baby fish
fingerling
hatchling
tiny fish
young fish
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá bột

ấu thể cá, giai đoạn phát triển đầu tiên của cá từ lúc thoát vỏ trứng đến khi tiêu hết khối noãn hoàng. Chủ yếu sống nhờ noãn hoàng, trôi nổi theo nước (vd. CB mè, trôi, chép) hoặc được cá bố mẹ ấp bảo vệ trong khoang miệng (vd. CB rô phi). Giai đoạn CB kéo dài từ 3 - 5 ngày (vd. mè, trôi, chép, trắm) đến 7 - 8 ngày (rô phi, trê). CB có cấu tạo chưa hoàn chỉnh, nội tạng chưa phân hoá rõ chức năng. Nếu không có kinh nghiệm, rất khó phân biệt giống, loài theo đặc điểm hình thái. CB ở các loài cá trắng (mè, trôi, trắm, chép) thường có thân trong suốt, nhìn trong nước chỉ có thể nhận ra nhờ 2 - 3 điểm đen li ti là mắt và bóng hơi. Dài khoảng5 - 7 mm, số lượng 300 - 400 con/ml. CB của các loài cá đen (trê, trê phi, rô phi, vv.) thường ngắn hơn, to hơn, nhiều sắc tố hơn. CB rô phi màu tro đen. Do chưa có khả năng trốn tránh nên CB thường bị các động vật khác ăn thịt. Trong tự nhiên, tỉ lệ sống của CB thấp. Tỉ lệ sống trong nuôi ương nhân tạo ở Việt Nam là 60 - 80%. Các nguồn CB chính hiện nay ở Việt Nam là do sinh sản nhân tạo và vớt CB tự nhiên.

nd. Cá con mới nở. Vớt cá bột.

Từ khóa » Cá Bột Tiếng Anh Là Gì