Từ điển Việt Anh "cam Tâm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cam tâm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cam tâm

cam tâm
  • To resign oneself to, to make up one's mind to
    • kẻ thù chưa cam tâm chịu thất bại: the enemy have not made up their mind to their defeat
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cam tâm

Tầm nguyên Từ điểnCam Tâm

Cam: ngọt, tâm: lòng. Ban đầu nghĩa là: "Lòng luôn luôn nghĩ đến như miệng thèm đồ ngọt được kẻ thù mà giết mới khoái trong lòng". Nay theo nghĩa: bằng lòng, phỉ chí, thỏa thích.

Tiểu thư trông mắt dường đà cam tâm. Kim Vân Kiều
hđg. Như Cam lòng.

Từ khóa » Không Cam Tâm Tiếng Anh Là Gì